zadaszenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zadaszenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zadaszenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ zadaszenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mái nhà, mái, Mái nhà, trần, nóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zadaszenie
mái nhà(roof) |
mái(roofing) |
Mái nhà(roof) |
trần
|
nóc(roofing) |
Xem thêm ví dụ
Budynki gimnazjonu — kryte portyki i inne zadaszone pomieszczenia wykorzystywane jako biblioteki i klasy — zazwyczaj wznoszono wokół dużych placów do ćwiczeń pod gołym niebem. Các tòa nhà của vận động trường được bố trí vòng quanh khoảng đất rộng để tập luyện, xung quanh là mái cổng và những khoảng đất khác có mái che được dùng làm thư viện và lớp học. |
Maszyna nie zadziała, dopóki nie zadasz pytania. Máy sẽ không hoạt động nếu bố không đưa ra câu hỏi. |
Sypiali na pokładzie, prawdopodobnie pod płóciennymi zadaszeniami przypominającymi namioty, które wieczorem rozwijali, a rano składali. Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng. |
Wtedy sobie zadasz prawdziwe pytania. Và cậu có thể đặt câu hỏi thực tế trực tiếp cho họ. |
Na Placu Świątynnym wznieśli drewniane zadaszenie. Họ xây một cái mái che bằng cây ở Khuôn Viên Đền Thờ. |
Jeśli zadasz to samo pytanie Bogu, odpowie ci w ten sam sposób. Cô lên kia hỏi Chúa thì câu trả lời của hắn cũng giống của tôi đấy. |
Zadasz jakieś pytanie, czy chciałeś mnie tylko wkurzyć? Vậy có câu hỏi gì không... hay anh chỉ muốn chọc tức tôi? |
Ale jeśli zadasz takie pytanie, lekarz pewnie zacznie szukać odpowiedzi. Nhưng nếu bạn đặt câu hỏi, bác sĩ của bạn rất có khả năng sẽ đi tìm câu trả lời. |
Stegosaurus duplex, „zadaszony jaszczur dwuzwojowy” (termin ten odnosi się do znacznie poszerzonego kanału kręgowego kości krzyżowej określonego przez Marsha za „tylną puszkę mózgową”), prawdopodobnie jednaki z S. armatus. Stegosaurus duplex, nghĩa là thằn lằn mái nhà hai mạng lưới (ám chỉ mạng lưới thần kinh mở rộng ở xương cùng mà Marsh mô tả như là một "bộ não phía sau"), nhiều khả năng là S. armatus. |
Zdobędziesz ich wdzięczność gdy zadasz Spartakusowi ostateczny cios, i przywrócisz Sinuesse do jego obywateli. Ông sẽ giành được cảm tình của họ và trao trả lại Sinuessa en Valle cho những công dân chính đáng của nó. |
Jeśli przetestujesz mężczyzn i kobiety i zadasz pytania podlegające obiektywnym kryteriom jak GPA mężczyźni lekko się przecenią, a kobiety lekko nie docenią. Nếu các bạn thí nghiệm đàn ông với phụ nữ với nhau và hỏi họ những câu hỏi về những thứ như GPA (điểm trung bình), đàn ông thường đoán hơi cao quá và phụ nữ thường đoàn hơi thấp quá. |
Stegosaurus longispinus, „zadaszony jaszczur długokolcy”, nazwany tak przez Gilmore’a i znany z jednego niekompletnego szkieletu z formacji Morrison z Wyoming. Stegosaurus longispinus (nghĩa là thằn lằn mái nhà gai dài) được Harles W. Gilmore đặt tên và được biết đến từ một bộ xương không hoàn chỉnh ở hệ địa chất Morrison, Wyoming. |
Jakiś czas po kolacji, duży, zadaszony- wagon sporządził przed drzwiami; Noc była jasna gwiazd, a Phineas skoczył żwawo się ze swojego miejsca do zorganizować jego pasażerów. Một lát sau bữa ăn tối, một lượng lớn bao phủ Bàn đã thu hút trước khi cánh cửa; đêm đã được rõ ràng ánh sáng sao, và Phineas tăng rất chạy xuống từ chỗ ngồi của mình để bố trí hành khách của mình. |
Chcę na północy i wschodzie korytarz całkowicie zadaszony. Tao muốn bao vây toàn bộ hành lang phía bắc và phía đông. |
Domy, które odwiedziliśmy, miały tylko część zadaszenia lub nie miały go wcale. Những ngôi nhà chúng tôi đến thăm chỉ còn một phần nóc hoặc không còn nóc gì cả. |
W materiale dodatkowym nie zamieszczono pytań do dyskusji, dlatego dobrze się z nim zapoznaj i przemyśl, jakie zadasz pytania. Vì phần phụ lục không có câu hỏi, nên bạn cần nắm rõ nội dung để đặt câu hỏi thích hợp. |
Jeśli nie zadasz sobie trudu, by ją utemperować, wkrótce stanie się to niemożliwe. Nếu bố không chịu khó kiểm soát nó, thì chẳng bao lâu nó không còn có thể sửa đổi được. |
Zadaszenie to zalicza się do najśmielszych tego typu prób w starożytnym świecie! Đây là một trong những thí nghiệm táo bạo nhất về kỹ thuật lợp mái mà thế giới cổ biết đến! |
Pomyśl, jakie pytanie zadasz na koniec rozmowy, żeby przygotować grunt pod odwiedziny ponowne Chuẩn bị một câu hỏi để trả lời trong lần thăm lại kế tiếp |
Działo się to w zadaszonej Kolumnadzie Salomona, po wschodniej stronie świątyni, gdzie zbierało się dużo Żydów. Họ làm điều đó tại “hành lang Sa-lô-môn”, một hành lang có mái che ở phía đông đền thờ, nơi có nhiều người Do Thái nhóm lại. |
wyzwolisz wierny lud, a wrogom zadasz cios. gây khiếp hãi cho quân thù, người thờ phượng Cha vui sướng. |
Powiedz dzieciom, że zadasz im podchwytliwe pytanie. Nói cho các em biết rằng các anh chị em sắp hỏi các em một câu đố mẹo. |
Jedynie co chcę, to mały zadaszony wózek i sprzedawać prażone orzechy. Em chỉ muốn cho một chiếc xe đẩy nhỏ để bán hạt dẻ Thiên Tân thôi. |
Fakt, że pasterze ci obozowali wtedy ze stadami pod gołym niebem, jest potwierdzeniem tego, na co wskazuje chronologia biblijna: Chrystus nie urodził się w grudniu — kiedy to zwierzęta znajdowałyby się w jakimś zadaszonym pomieszczeniu bliżej domostw — lecz mniej więcej na początku października. Vào lúc đó, những người chăn chiên ấy đang ở ngoài đồng với bầy gia súc. Sự kiện này xác nhận điều mà niên đại Kinh Thánh cho biết: Chúa Giê-su không sinh ra vào tháng 12, lúc mà bầy gia súc phải ở trong chuồng gần nhà. Ngược lại, ngài sinh ra vào khoảng đầu tháng 10. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zadaszenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.