zagadka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zagadka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zagadka trong Tiếng Ba Lan.
Từ zagadka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là câu đố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zagadka
câu đốnoun Czy jesteśmy bliżej rozwiązania zagadki Leksykonu we mnie? Chúng ta gần giải được câu đố ngôn ngữ bên trong con chưa? |
Xem thêm ví dụ
Chociaż technicznie rzecz biorąc, rozwiązałem zagadkę. Mặc dù về kỹ thuật, tôi đã phá được vụ án. |
„Ów wspaniale uformowany, uporządkowany i fantastycznie skomplikowany mechanizm pełni te funkcje w sposób dla nas całkowicie niezrozumiały (...) być może człowiek nigdy nie zdoła rozwiązać wszystkich zagadek, które kryje w sobie mózg” (Sciencific American). “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Pochodzenie Życia jest jedną z największych nierozwiązany zagadek nauki. Nguồn gốc của sự sống là một trong những bí ẩn chưa có lời giải lớn nhất của khoa học. |
Jesteś dla mnie kompletną zagadką. Cậu hoàn toàn khó hiểu với tớ. |
Pierwsza zagadka: Điều bí ẩn số một: |
Zagadka filozoficzna. Câu hỏi triết lý hóc búa đây |
Potężne nowe technologie zawsze są zagadkami. Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn. |
A więc odgadłaś największą zagadkę w historii kinematografii? Vậy ra cậu vừa khám phá được bí mật điện ảnh lớn nhất lịch sử? |
Tym badaniem chcemy ustalić czy w kwestii wyników i liczby rozwiązanych łamigłówek grupa mająca moc decyzyjną spisze się lepiej. Ponieważ wy macie kontrolę, wy mieliście możliwość dokonania wyboru napoju czy to wy uzyskacie lepsze rezultaty w liczbie rozwiązanych zagadek. Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
To prawdziwa zagadka tutaj. Đây thực sự là một câu hỏi hóc búa. |
22 W ten sposób zagadka została rozwiązana. 22 Sự bí ẩn do đó đã được giải. |
Zagadka przestępstwa nieraz pozostaje nie rozwiązana. Người ta có thể không bao giờ tìm ra thủ phạm của một tội ác. |
Od lat astronomowie zastanawiali się nad rozwiązaniem zagadki ciemnej materii, masy niewykrywalnej, ale jak wynika z obserwacji, stanowiącej około 90% masy całego Wszechświata. Các nhà thiên văn học trong nhiều năm đã tìm cách hiểu bản chất của vật chất tối, các vật chất có vẻ là không thể phát hiện được nhưng nhiều quan sát dự đoán chúng chiếm khoảng 90% khối lượng của vũ trụ . |
To zagadka. Đây là một câu đố. |
Dla osób takich jak... ta oto wspaniała dama. Której twarz to mapa świata, a której umysł, choć już nieco zawodny, wciąż skrywa w sobie zagadki kosmosu. Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ. |
Czy potrzebuję kolejnej zagadki do rozwiązania? Anh nghĩ là tôi chỉ muốn một cấu đố khác để giải sao? |
Odpowiedź za: 3 Odpowiedź za: 2 Odpowiedź za: 1 Kluczem do rozwiązania zagadki jest osoba stojąca na końcu, gdyż widzi ona kapelusze wszystkich, więc może użyć słów "czarny" lub "biały", by przekazać pewne, zakodowane informacje. Trả lời trong: 3 Trả lời trong: 2 Trả lời trong: 1 Điểm mấu chốt nằm ở người cuối hàng người có thể thấy được tất cả mũ của người khác và nói "trắng" hoặc "đen" để trao đổi một vài mật mã. |
Dla nauki jego czasów była to zagadka. Với khoa học lúc bấy giờ, đó là một bí ẩn. |
W pana obrazach to jedyna zagadka życia. Chỉ có một, theo những bức vẽ của ông. |
Z przyziemnych problemów robię zagadki. Tôi thiết kế câu đố từ những vấn đề hàng ngày. |
To dla mnie zagadka. Thật đây, với tôi đúng là một bí ẩn. |
jak może to być mylące. to działa nie tylko w zagadkach. và làm sao ý tưởng này có thể khiến bạn lạc đường. |
Każdy dźwięk, jaki wydają, jest kluczem do zagadki ich mowy. Mỗi âm thanh họ tạo ra là chìa khóa để giải mã ngôn ngữ của họ. |
Jesteśmy zaprogramowani, by rozwiązywać zagadki i wprowadzać ład w miejsce chaosu. Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn. |
Oto zagadka: nasza Ziemia nie uformowała się aż do mniej więcej 9 miliardów lat po Wielkim Wybuchu. Và đây là điều khó hiểu: Trái đất chưa hình thành cho đến khoảng chín tỷ năm sau vụ nổ Big Bang. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zagadka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.