zaległości trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaległości trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaległości trong Tiếng Ba Lan.
Từ zaległości trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chậm tiến, lạc hậu, còn thiếu, sự mất thời gian, đồ phế thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaległości
chậm tiến
|
lạc hậu
|
còn thiếu
|
sự mất thời gian(leeway) |
đồ phế thải
|
Xem thêm ví dụ
Jeśli będzie mi dane spotkać się z ojcem po jego zmartwychwstaniu, nadrobimy wszystkie zaległości. Nếu tôi được sống để thấy cha sống lại, cha con tôi sẽ làm lại những gì đã mất trong quá khứ. |
Z początku mieli kłopoty z matematyką, bo mieli zaległości w nauce. Nhiều người ban đầu gặp vấn đề với môn toán, vì có những lỗ hổng trong khi học. |
Obecnie, rząd nie sprawuje kontroli nad Belfortem za zaleganie z płatnościami, w celu utrzymania procesu negocjacji, jednakże wciąż nie ma jasności kiedy pełna kwota zaległości zostanie spłacona. Tính đến tháng 11/2013, để giữ cho cuộc đàm phán không gặp bế tắc, chính phủ Hoa Kỳ đã không cưỡng chế Belfort phải hoàn thành ngay khoản thanh toán của mình, nhưng điều đó lại dẫn tới sự không rõ ràng là khi nào thì toàn bộ số tiền bồi thường sẽ được hoàn trả. |
Musimy nadrobić zaległości. Chúng ta nên gặp mặt. |
Być może czujecie się gorsi przez swoje ciało i umysł i martwi was lub ciąży wam brzemię duchowego konta opatrzonego nazwą „zaległości”. Có lẽ, các em cảm thấy thấp kém trong ý nghĩ và thể xác, gặp rắc rối hay trĩu nặng một số món nợ thuộc linh đã bị đánh dấu là “quá hạn trả” rồi. |
Ze względu na to, że program nauczania był dla mnie nowy i dziwny, miałem zaległości. Vì chương trình giảng dạy có quá nhiều điều mới mẻ và xa lạ đối với tôi nên tôi bị tụt lại. |
I one także, pod koniec tego wieku, były coraz zdrowsze, a i Japonia zaczęła nadrabiać zaległości. Và hai nước này vào cuối thế kỷ cũng đã trở có sức khỏe con người tốt hơn và Nhật Bản cũng bắt đầu bắt kịp hai nước này. |
Więc pora nadrobić zaległości! Đã thế ta đánh luôn phần lão ấy cho! |
Będę mówił prosto, bo ty i ja mamy pewne zaległości ewolucyjne... Tao sẽ phải làm rõ mọi chuyện ở đây vì tao và mày đang phải đối mặt với... |
Brakuje nam personelu, mamy zaległości. À hôm nay chúng tôi thiếu nhân viên, ở đây muốn quá tải luôn. |
Sekretarz zaznaczy wówczas w „Karcie sprawozdań głosiciela zborowego”, że nie oczekuje się od ciebie nadrobienia tych zaległości. Anh thư ký sẽ ghi trên Phiếu Người Công Bố Hội Thánh rằng bạn khỏi phải rao giảng bù. |
Mam zaległości płatnicze i nie mogę im sprostać, ponieważ jeśli to zrobię, stracę swój dom. Tôi còn thiếu tiền, và tôi không thể trả những số tiền đó, và nếu tôi trả tiền đó thì tôi sẽ bị mất căn nhà của tôi. |
Kiedy po raz pierwszy przybyłem do biura w Kapsztadzie, zrozumiałem, jak wiele muszę się jeszcze nauczyć, spytałem więc brata Phillipsa, naszego nadzorcę oddziału: „Co mam robić, żeby nadgonić zaległości?” Khi mới đến văn phòng chi nhánh tại Cape Town, tôi mới thấy rằng mình còn phải học hỏi nhiều điều, vì vậy tôi hỏi anh Phillips, giám thị chi nhánh chúng tôi: “Tôi phải làm gì để bắt kịp đây?” |
I rzeczywiście, nadrabiały zaległości. Và Ấn Độ đã bắt kịp thật. |
A jeśli to założenie bazuje na naszym doświadczeniu z systemem niedouczania, na własnych doświadczeniach lub doświadczeniach rówieśników, gdy brniemy przez materiał w narzuconym tempie, gromadząc zaległości? Nhưng sẽ sao nếu con số đó chỉ dựa vào kinh nghiệm của chính bạn trong bối cảnh thiếu tính làm chủ, trải nghiệm của bạn với bản thân hay việc quan sát bạn bè, nơi bạn được dạy dỗ trong những khuôn mẫu như lớp học, cộng thêm những lỗ hổng này? |
Napisałem i napisał, ja zlikwidowano wszystkie zaległości mojej korespondencji, a następnie udał się na piśmie do ludzi, którzy nie mieli powodu, aby oczekiwać ode mnie plotkarski list o nic. Tôi đã viết và đã viết, tôi thanh lý tất cả các truy thu các thư từ của tôi, và sau đó đã đi bằng văn bản cho những người không có lý do bất cứ điều gì để mong đợi từ tôi một lá thư kể chuyện về không có gì ở tất cả. |
Dlatego mamy zaległości w ochronie oceanów. Do vậy, chúng ta bị tụt hậu so với sự bảo vệ cần có. |
Według pewnych badań, które przeprowadzono w USA, wśród osób regularnie się upijających osiem razy częściej odnotowuje się absencję szkolną, zaległości w nauce, obrażenia ciała i akty wandalizmu. Theo một nghiên cứu ở Hoa Kỳ, “những người thường xuyên chìm trong men rượu thì có tỉ lệ cúp học, không theo kịp bài vở, bị thương và gây thiệt hại về tài sản cao gấp tám lần những người uống có chừng mực”. |
Teraz. Pytanie jest "Kiedy nadgonienie zaległości będzie miało miejsce?" Bây giờ, câu hỏi là "Khi nào thì hai nước này sẽ bắt kịp?" |
Czy dwie dziewczyny nie mogę zrobić sobie przerwy w pracy, żeby nadrobić zaległości? Chả lẽ hai cô gái không thể nghỉ môt lát khỏi công việc để gần nhau hơn hay sao? |
Zostaniemy, nadrobić jutro zaległości! Ngày mai mình sẽ gặp họ. |
/ Próbujemy nadrobić zaległości i wypełnić pustkę po nim. cố gắng lấp đầy khoảng trống cậu ấy đã để lại. |
Jeśli nie możecie spłacić zaległości z przeszłości, idźcie do przodu. Nếu các anh chị em không thể đóng lại những gì các anh chị em đã thiếu trong quá khứ, thì hãy cứ tiếp tục. |
„Nie martw się zaległościami, Frans” — odpowiedział. Anh trả lời: “Frans à, đừng lo về việc bắt kịp. |
Nie, nie mamy czasu na nadrabianie zaległości. Không, chúng ta không có thời gian để gần nhau. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaległości trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.