zapisać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapisać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapisać trong Tiếng Ba Lan.

Từ zapisać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ghi xuống, viết, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapisać

ghi xuống

verb

Kiedy takie decyzje zostaną podjęte, jeśli zachodzi taka potrzeba, możecie je zapisać na przyszłość.
Khi các quyết định như vậy đã được chọn, thì họ có thể muốn ghi xuống để tham khảo trong tương lai nếu cần.

viết

verb

Możesz zapisać niektóre z tych definicji obok odpowiednich wersetów.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.

ghi

verb

Mogą zapisać w dziennikach swoje przemyślenia na temat modlitwy.
Họ có thể muốn ghi vào nhật ký của họ những ý nghĩ về sự cầu nguyện.

Xem thêm ví dụ

W swoim piśmie świętym lub dzienniku do studiowania zapisz następującą prawdę: Nawrócenie oznacza duchową przemianę w nową osobę dzięki mocy Boga.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Nie można zapisać: %
Không thể lưu vào: %
Możesz poprosić uczniów o zapisanie: Będę lojalny wobec Boga w każdej sytuacji w pismach świętych obok fragmentu: Mosjasz 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
* Jak myślisz, dlaczego wydarzenia te zostały zapisane w tych wersetach?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Zapisałem cię jutro na nurkowanie.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
Poproś uczniów, aby przejrzeli doktrynalne fragmenty do opanowania z Księgi Mormona, które studiowali w trzecim temacie doktrynalnym i odszukali te, które wyrażają prawdy zapisane na tablicy.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Poproś uczniów, aby zastanowili się, w jaki sposób mogą użyć trzech zasad zapisanych na tablicy, aby pewnie odpowiedzieć na pytanie przyjaciela.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Czy chcesz zapisać hasło?
Bạn có muốn lưu lại mật khẩu?
Plik wzmocnień miksera programu Gimp do zapisania
Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu
Fakt: Wszystkie organizmy żywe posługują się takim samym kodem genetycznym, za pomocą którego w DNA zostały zapisane instrukcje dotyczące ich budowy i funkcjonowania.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Zgodnie z objawieniem, zapisanym w Naukach i Przymierzach rozdział 120, wydatki z funduszy kościelnych autoryzuje Rada ds. Zarządzania Dziesięciną.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Możesz zaproponować uczniom, aby zapisali wypowiedź tę na marginesie w swoich pismach świętych lub w swoim dzienniku do studiowania.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết lời phát biểu này trong quyển thánh thư của họ hoặc trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ.
Zapisz w dzienniku, w jaki sposób planujesz wzmocnić swoją obecną rodzinę oraz jakie wartości i tradycje chcesz ustanowić w przyszłej rodzinie.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Poproś ich, aby postawili sobie cel (i zapisali go), który pomoże im w uniknięciu lub zakończeniu sporów, jeśli napotkają na sytuację lub czynność, którą wymienili na swojej liście.
Mời họ đặt raviết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
Zapisz w kolumnie „Zbliżają do Chrystusa” to, co znalazłeś.
Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em.
Jeżeli można je zapisać piórem i atramentem, to dlaczego nie miałoby się go wymawiać ustami, które przecież są o wiele lepsze od pióra i atramentu?
Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, vì nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra?
Po tym, jak uczniowie ukończą to ćwiczenie, poproś kilku z nich, aby podeszli do tablicy i zapisali prawdę, której nauczyli się o Zbawicielu w danym wersecie.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Możesz automatycznie logować się do witryn i aplikacji, korzystając z zapisanych przez siebie danych.
Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu.
Aby pomóc uczniom zapamiętać fragment: Eter 12:27, zapisz na tablicy następujące słowa i poproś, by uczniowie przepisali je na kartkach:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Chcąc jak najwięcej wynieść z tej szkoły, trzeba się do niej zapisać, przychodzić na zajęcia, regularnie w nich uczestniczyć i sercem przykładać się do przydzielanych zadań.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
A Stary Testament podawał właściwe zasady obchodzenia się z zakażonymi pacjentami, które zostały zapisane ponad 3000 lat temu!
Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm!
Następnie poproś ich o przeczytanie jednego lub dwóch innych fragmentów i samodzielne rozpoznanie doktryn i zasad, upewniając się, że w razie potrzeby odnoszą się do pytań zapisanych na tablicy.
Kế đến, mời giảng viên đọc một hoặc hai nhóm câu thánh thư khác và tự mình nhận ra giáo lý và các nguyên tắc, hãy chắc chắn tham khảo các câu hỏi ở trên bảng khi cần.
By ułatwić sobie zapamiętanie tych kluczowych słów, zapisz fragment: Alma 7:11–13 na oddzielnej kartce, omijając słowa z tabeli, nad którą pracowałeś podczas tej lekcji.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
Możesz zapisać następującą prawdę w swoim piśmie świętym obok wersetów: Alma 36:11–16: Grzech może prowadzić do bólu i żalu.
Các em có thể muốn viết lẽ thật sau đây vào thánh thư của các em bên cạnh An Ma 36:11–16: Tội lỗi có thể dẫn đến nỗi đau đớn và hối tiếc.
Przedstaw doktrynę: Na kartce papieru zapisz: „Plan Ojca Niebieskiego jest planem szczęścia”.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapisać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.