zapora wodna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapora wodna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapora wodna trong Tiếng Ba Lan.

Từ zapora wodna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đập, Đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapora wodna

đập

noun

Đập

Xem thêm ví dụ

Dziś usłyszeliśmy doniesienia o wykolejonych pociągach, o płonących spichrzach o barbarzyńskim ataku na zaporę wodną w Dystrykcie 5.
Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5.
Zapora Gordon (ang. Gordon River Dam lub Gordon Dam) – zapora wodna zlokalizowana na rzece Gordon na Tasmanii.
Đập sông Gordon hay còn gọi là đập Gordon là một đập vòng cung kép trên sông Gordon ở Tasmania.
Ktoś taki potrafi oprzeć się prowokacjom niczym mocna ściana zapory wodnej.
Như cái thành kiên cố, một người có thể chống lại áp lực của sự khiêu khích.
Na Paranie, 40 km od granic parku, na granicy z Paragwajem została wybudowana największa na świecie zapora wodna Hidroelétrica de Itaipú.
Cách đó 40 km tại biên giới với Paraguay là đập nước lớn nhất thế giới Hidroelétrica de Itaipu.
Świat w którym ja działam, opiera się na projektach dotyczących dróg, zapór wodnych i dostaw prądu, które nie były aktualizowane od 60 lat.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapora wodna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.