zapowiedź trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zapowiedź trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapowiedź trong Tiếng Ba Lan.
Từ zapowiedź trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giới thiệu, quảng cáo, thông báo, 廣告, dự báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zapowiedź
giới thiệu(announce) |
quảng cáo
|
thông báo(announcement) |
廣告
|
dự báo(forecast) |
Xem thêm ví dụ
19 Zgodnie z proroczą zapowiedzią Cyrus Pers w wyznaczonym czasie zdobył Babilon. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Ponadto zapowiedzi biblijne urzeczywistniają się w ściśle określonym czasie, ponieważ Jehowa Bóg może sprawić, że nastąpią pewne wydarzenia, stosownie do Jego zamierzenia i harmonogramu. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Jezus oznajmiał „dobrą nowinę biednym” (Łukasza 4:18). Zawierała ona zapowiedź usunięcia ubóstwa. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Zapowiedź zaparcia się Piotra (36-38) Báo trước Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su (36-38) |
Oto jego słowa: „Obalenie tego mocarstwa światowego [Egiptu] stanowi znak; jest zapowiedzią upadku w dniu sądu ostatecznego wszelkich bezbożnych potęg światowych”. Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”. |
Czy dzięki ich świadczeniu spełniła się zapowiedź Izajasza i czy do rozsiewanego przez nich światła przyszli „królowie”? Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước? |
Jak Bóg spełnia swą zapowiedź zanotowaną w Zachariasza 12:4? Đức Chúa Trời đã giữ lời hứa nơi Xa-cha-ri 12:4 như thế nào? |
Chcę podzielić się kilkoma wskaźnikami, czy sygnałami i zapowiedziami zmian, które zachodzą w Afryce. Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
Dla tych, którzy posiadają Kapłaństwo Aarona, jest to zapowiedź przyszłych obowiązków, do których mogą się przygotować tu i teraz. Đối với những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, đó là lời tuyên bố về bổn phận và trách nhiệm tương lai, để họ có thể tự chuẩn bị bây giờ. |
5 Zauważmy, że zapowiedź Izajasza nie opiera się na domysłach. 5 Hãy lưu ý là những gì Ê-sai báo trước không phải chỉ là sự phỏng đoán. |
Jak jednak wynika z tekstu greckiego, na który to język przetłumaczone zostało sprawozdanie ucznia Mateusza o ziemskim życiu Jezusa Chrystusa, powinno się je raczej nazywać „zapowiedziami szczęścia”. Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”. |
9, 10. (a) Jak Jezus, będąc na ziemi, wypełnił pierwszą zapowiedź z Izajasza 42:3? 9, 10. (a) Trong thánh chức, Chúa Giê-su làm ứng nghiệm Ê-sai 42:3 như thế nào? |
(b) Jak dzięki zmartwychwstaniu Jezusa może się urzeczywistnić zapowiedź z Rodzaju 3:15? (b) Tại sao sự sống lại của Chúa Giê-su là thiết yếu cho sự ứng nghiệm của Sáng-thế Ký 3:15? |
2 Następnie dowódca straży wziął Jeremiasza i powiedział do niego: „Twój Bóg, Jehowa, zapowiedział, że na to miejsce spadnie to nieszczęście, 3 i zgodnie ze swoją zapowiedzią Jehowa je sprowadził, bo zgrzeszyliście przeciw Jehowie i Go nie słuchaliście. 2 Quan chỉ huy vệ binh dẫn Giê-rê-mi ra và bảo: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông đã báo trước về thảm họa giáng xuống nơi này, 3 và Đức Giê-hô-va làm cho nó xảy ra, y như lời ngài phán, vì các người phạm tội với Đức Giê-hô-va và không vâng theo tiếng ngài. |
W rezultacie słudzy Jehowy już dawno temu pojęli, że proroczy okres, który się rozpoczął w dwudziestym roku rządów Artakserksesa, należy liczyć od 455 roku p.n.e., z czego następnie wynika, iż zapowiedź z Księgi Daniela 9:24-27 niezawodnie wskazywała na jesień 29 roku n.e. jako czas namaszczenia Jezusa na Mesjasza. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
15 Czy w tym przywróconym raju zapowiedź Izajasza sprawdzi się jeszcze w inny sposób, może bardziej literalny? 15 Trong Địa Đàng được khôi phục đó, phải chăng lời tiên tri của Ê-sai sẽ ứng nghiệm lần nữa, có thể là theo nghĩa đen? |
Stosownie do tej zapowiedzi chłopca nazwano Noe, co przypuszczalnie znaczy „wytchnienie” lub „pociecha”. Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”. |
Kiedy spotka je zagłada, wielu dawnych jego przyjaciół i partnerów handlowych będzie zmuszonych stać z boku i bezradnie patrzeć, jak się spełnia zapowiedź Jehowy (Jeremiasza 25:31-33; Objawienie 17:15-18; 18:9-19). Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19. |
W czasie swojej ziemskiej służby Jezus wypełnił tę proroczą zapowiedź w wyjątkowy sposób. Qua thánh chức trên đất, Chúa Giê-su làm ứng nghiệm lời tiên tri này một cách rõ rệt. |
Jedną z takich zapowiedzi jest proroctwo z 35 rozdziału Księgi Izajasza, zacytowane na wstępie. Những lời hứa này bao gồm cả lời tiên tri trong Ê-sai chương 35 được đề cập ở đoạn mở đầu. |
Zgodnie z biblijną zapowiedzią „grupy narodowościowe” okrywa „gęsty mrok” (Izajasza 60:2). Đúng thế, như đã báo trước, “sự u-ám” bao phủ “các dân”. |
w pełni urzeczywistniam zapowiedzi swoich posłańców+. Khiến những lời tiên đoán của các sứ giả mình ứng nghiệm hết;+ |
Pokrywa się to z następującą zapowiedzią biblijną: „Nastanie bowiem czas, gdy nie zniosą zdrowej nauki, lecz zgodnie z własnymi pragnieniami nagromadzą sobie nauczycieli, by im łechtali uszy” (2 Tymoteusza 4:3). Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
Czy zapowiedź z 1 Tesaloniczan 5:3 już się spełniła? Lời tiên tri nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 đã được ứng nghiệm chưa? |
Rzecz niezwykła, zgodnie z zapowiedzią Izajasza bramy nad Eufratem stoją otworem. Lực lượng của Si-ru ào ạt tiến vào thành Ba-by-lôn, chiếm cung điện, và giết Vua Bên-xát-sa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapowiedź trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.