zapoznać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zapoznać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapoznać trong Tiếng Ba Lan.
Từ zapoznać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giới thiệu, 介紹, trưng bày, đặt, làm cho quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zapoznać
giới thiệu(introduce) |
介紹(introduce) |
trưng bày
|
đặt
|
làm cho quen(familiarize) |
Xem thêm ví dụ
Poniższe podsumowanie doktryn i zasad, z jakimi uczniowie zapoznali się podczas studiowania rozdziałów: 1 Nefi 15–19 (Część 4.), nie zakłada, że musisz ich wszystkich nauczać w ramach swojej lekcji. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
14 Gdy spotkasz wyznawcę religii niechrześcijańskiej i poczujesz się niedostatecznie przygotowany do natychmiastowego dania świadectwa, ogranicz się tylko do zapoznania się z tą osobą i zostawienia jej traktatu. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Piotr zdecydowanie odpowiada: „Z mocą i obecnością naszego Pana, Jezusa Chrystusa, bynajmniej nie zapoznaliśmy was przez pójście za zręcznie wymyślonymi fałszywymi opowieściami, lecz przez to, że staliśmy się naocznymi świadkami jego wspaniałości”. Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”. |
Osoby, które niedawno zetknęły się z prawdą, mogą się zapoznać z historią teokratyczną dzięki książce Świadkowie Jehowy — głosiciele Królestwa Bożego. Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*. |
Szybko zapoznaj się z fragmentem: 2 Nefi 31:17–18 i określ, co dzieje się z człowiekiem, kiedy rozpoczyna swoją podróż ścieżką prowadzącą do życia wiecznego. Hãy giở nhanh đến 2 Nê Phi 31:17–18, và xem xét cách một người nào đó bắt đầu trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu như thế nào. |
Po zapoznaniu się z fragmentem tekstu zadaj sobie pytanie: „Jaka jest główna myśl tego, co przeczytałem?” Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
Ze swoimi planami zapoznaj również niewierzących członków rodziny. Cũng hãy cho người nhà không tin đạo biết anh chị dự định tham dự đại hội. |
Po zapoznaniu się z jej treścią rozmówca dał do zrozumienia, że chciałby się dowiedzieć czegoś więcej o Biblii, i zgodził się na studium. Đọc xong, ông cho biết muốn tìm hiểu thêm và đồng ý học hỏi Kinh Thánh. |
Zapoznaj się z propozycją podaną w poniższej ramce (zob. też Naszą Służbę Królestwa z marca 2013 roku). Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013. |
Zapoznaj się z instrukcjami konfigurowania wspólnej skrzynki odbiorczej Xem hướng dẫn về cách thiết lập hộp thư đến cộng tác |
Zapoznają się z prawami Bożymi, z prawdziwymi naukami, proroctwami oraz innymi zagadnieniami. Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác. |
Zapoznaj się z Polityką prywatności Google, by dowiedzieć się, w jaki sposób Google wykorzystuje gromadzone informacje oraz poznać sposoby umożliwiające użytkownikom ochronę prywatności. Đọc Chính sách bảo mật của Google để tìm hiểu cách Google sử dụng thông tin và các cách mà bạn có thể bảo vệ quyền riêng tư của mình. |
Mógłbyś zapoznać ich z okolicą, odpowiedzieć na nasuwające się im pytania lub udzielić jakiejś praktycznej pomocy. Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ. |
Czas zapoznać was ze szczegółami pracy. Đên giờ báo cáo chi tiết công việc. |
Czy Louis zapoznał się z pomocą psychologiczną mojego przyjaciela z Baton Rouge Có quá nhiều thứ đáng buồn |
Zarezerwuj sobie czas na zapoznanie się z kolejnymi wydaniami Strażnicy i Przebudźcie się! Hãy dành thì giờ để đọc mỗi số Tháp Canh và “Tỉnh thức” (Awake!) |
Zapoznaj się z podanymi niżej możliwymi przyczynami, aby zapobiec pojawieniu się tych komunikatów w przyszłości. Xem những lý do dưới đây để tìm hiểu cách ngăn thấy những thông báo này trong tương lai. |
Poniższe podsumowanie doktryn i zasad, z jakimi uczniowie zapoznali się podczas studiowania rozdziałów: Eter 13–Moroni 7:19 (Część 31.), nie zakłada, że musisz ich wszystkich nauczać w ramach swojej lekcji. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Chciałbym zapoznać pana z myślą zanotowaną w Liście do Kolosan 3:12-14”. Tôi xin chia sẻ với ông một lời khuyên nơi Cô-lô-se 3:12-14”. |
Niektórzy po zapoznaniu się z tymi bezpośrednimi, opartymi na Biblii radami napisali, do czego ich pobudziły te artykuły. (Ma-thi-ơ 24:45-47) Sau khi đọc lời khuyên thẳng thắn dựa trên Kinh Thánh, một số người viết về tòa soạn cho biết các bài báo ấy đã tác động đến họ thế nào. |
Uwaga: jeśli korzystasz z konta Gmail w pracy, szkole lub innej instytucji, zapoznaj się z limitami wysyłania poczty w G Suite. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite. |
Zapoznajmy się z przykładami kilku młodych ludzi, którzy miłują Boga i mimo nacisku materialistycznego świata, zachęcającego do pogoni za przyjemnościami, pozostają silni duchowo. (Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ. |
5 Jak przygotować wstęp. Najpierw dokładnie zapoznaj się z artykułem, na który chcesz zwrócić uwagę rozmówcy. 5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày. |
Gdy w ten sposób zapoznasz się z różnymi częściami Biblii, łatwiej ci będzie zrozumieć, dlaczego cieszy się ona od wieków tak wielkim uznaniem. Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế. |
W dzisiejszym świecie, tak pochłoniętym sprawami doczesnymi, najskuteczniejszym sposobem na zainteresowanie ludzi Królestwem Bożym i dopomożenie im w zbliżeniu się do Jehowy jest na ogół zapoznanie ich z nadzieją na życie wieczne w ziemskim raju. (Khải-huyền 14:6) Trong thế gian này, người ta rất bận rộn với những vấn đề thế tục, thường thì cách hữu hiệu nhất để khiến người ta chú ý đến Nước Đức Chúa Trời và giúp họ đến gần với Đức Giê-hô-va là nói cho họ biết về hy vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapoznać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.