zaprzęg trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaprzęg trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaprzęg trong Tiếng Ba Lan.
Từ zaprzęg trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đội, nhóm, xe ngựa, tiểu đội, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaprzęg
đội(team) |
nhóm(team) |
xe ngựa(cart) |
tiểu đội
|
bọn
|
Xem thêm ví dụ
Kiedy byłem młodzieńcem, mój ojciec brał udział w wyścigach psich zaprzęgów w Yukon. Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
On również szkoli i trenuje konie w zaprzęgu, czyli w istocie każdego konia z osobna. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
W pierwszych latach tego wieku pojazdy bez zaprzęgu konnego były tylko zabawką bogaczy w kilku państwach, a dzisiaj są środkiem transportu przeciętnego mieszkańca większości krajów świata. Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
Jarzmo to drewniane chomąto, w które normalnie zaprzęga się parę wołów lub innych zwierząt, by mogły wspólnymi siłami ciągnąć ładunek. Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng. |
Miał na sobie eleganckie miejskie ubranie, złoty zegarek i łańcuszek i przyjechał porządnym zaprzęgiem. Ông ta mặc một bộ đồ thành phố rất đẹp với một chiếc đồng hồ vàng có dây đeo và lái một cặp ngựa thực tốt. |
Ze sprzętem i załogą wychodzi po ok. 100 kilo na każdy psi zaprzęg, a to całkiem sporo, dzieląc to na 12 psów. Với trang thiết bị và 1 người xe, mỗi chiếc xe kéo phải chở khoảng 100Kg, khá nhiều với 12 con chó. |
Pamiętam, z jakim podziwem patrzyłem na zaprzęgi wołów pracujących przy karczowaniu twardych zarośli. Albo jak wszędzie dookoła ziemię pokrywała gruba warstwa pyłu naniesionego przez szalejący wiatr. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
Dosiadaliśmy wielbłądów w Północnej Afryce i jeździliśmy psimi zaprzęgami blisko Bieguna Północnego. Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực. |
Wtem w bocznej ulicy zobaczył zaprzęg pana Thompsona, stojący przed warsztatem pana Paddocka. Rồi cậu thấy cặp ngựa của ông Thompson đang đứng bên lề phố ngay trước cửa hàng bán xe của ông Paddock. |
Kto powozi zaprzęgiem? Ai là người điều khiển cặp ngựa? |
Jeżeli chodziło mu o podwójne jarzmo, w które zaprzęga się dwoje zwierząt pociągowych, to zapraszał nas do stanięcia wspólnie z nim pod tym samym jarzmem. Nếu ngài có ý nói đến một cái ách đôi, tức là loại ách ghép hai con vật lại để kéo vật nặng, thì ngài muốn mời chúng ta gánh cùng một ách với ngài. |
Posłusznemu koniowi, pracującemu w dobrze wyszkolonym zaprzęgu, wystarczy zaledwie delikatne pociągnięcie woźnicy, aby zrobił dokładnie to, co ma zrobić. Một con ngựa biết vâng lời, tức là một phần của cặp ngựa được huấn luyện kỹ, chỉ cần một cái giật nhẹ từ người điều khiển cặp ngựa để làm đúng theo điều mà người ấy muốn nó làm. |
Scott, jak z wielu z was wie, został do tego zwerbowany przez Roalda Amundsena i jego norweski zespół używający psich zaprzęgów. Scott, như các bạn chắc cũng biết, đã bị đánh bại bởi Roald Amundsen và đội người Na-Uy của ông ta, những người dùng chó và xe chó kéo. |
W kadrze pojawiają się zaprzęgi konne i pierwsze modele automobili, a także ludzie śpieszący po sprawunki czy gazeciarze zajęci pracą. Trong phim, khán giả sẽ thấy những chiếc xe ngựa và ô-tô đời xưa, cũng như những con người tất bật mua sắm và những cậu bé bán báo. |
Przymocuj zaprzęg i osiodłaj konie. Cô buộc xe và thắng mấy con ngựa đó. |
Jeśli któryś z koni w zaprzęgu uzna, że nie musi słuchać woźnicy, cały zaprzęg nie ciągnie i nie pracuje razem, czyli nie wykorzystuje w pełni swych możliwości. Nếu một con trong cặp ngựa tin rằng nó không cần phải vâng theo ý muốn của người điều khiển thì cặp ngựa sẽ không bao giờ kéo và cùng làm việc với nhau để có thể hoàn thành công việc một cách tốt đẹp được. |
Gdy Scott i jego ostatnia, pięcioosobowa drużyna dotarli na biegun południowy w styczniu 1912 roku, okazało się, że pobiła ich norweska ekipa, prowadzona przez Roalda Amundsena, używając sani z psim zaprzęgiem. Scott và đội cuối 5 người của ông đã tới cực Nam vào tháng 1, 1912 để nhận ra là họ đã bị vượt mặt bởi đội Na-uy do Roald Amundsen dẫn đầu, những người đi bằng xe trượt do chó kéo. |
Otóż najpierw odczepia pług, a potem zaprzęga wóz. Trước hết ông sẽ gỡ cái cày và rồi gắn xe. |
Obecnie żyjemy w epoce, w której warte miliardy dolarów urządzenia zaprzęga się do szukania bozonu Higgsa. GIờ đây, chúng ta đang sống trong một thời đại mà người ta sử dụng các cỗ máy trị giá hàng chục tỷ đô-la để đi tìm hạt Higgs. |
Nie, lekką przesadą był plan przywiązania twoich kończyn do czterech różnych psich zaprzęgów i krzyknięcia, " Marsz ". Không. phản ứng thái quá là để buộc chân tay của nó vào bốn đội-con chó kéo xe khác nhau... và hét lên, " chạy! " |
Rodzaj posłuszeństwa, jaki dziadek opisał w swojej opowieści o zaprzęgu koni, wymaga też szczególnego zaufania — całkowitej wiary w tego, który nim powozi. Sự vâng lời mà ông ngoại tôi đã mô tả trong ví dụ của ông về một cặp ngựa cũng đòi hỏi một sự tin tưởng đặc biệt—có nghĩa là, một đức tin tuyệt đối nơi người điều khiển cặp ngựa. |
Nauczał mnie o tym, jak szkoli się zaprzęg koni, aby umiały ze sobą współpracować. Ông đã dạy tôi về việc huấn luyện một cặp ngựa để chúng làm việc với nhau. |
Powiedział, że wkrótce będzie tam jechać zaprzęg i że będzie mógł pojechać nim konno. Ông nói rằng sẽ có một cái xe ngựa đến trong chốc lát và rằng đứa bé có thể đi xe ngựa với họ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaprzęg trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.