żarówka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ żarówka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żarówka trong Tiếng Ba Lan.
Từ żarówka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bóng đèn, Đèn sợi đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ żarówka
bóng đènnoun Nie chciał zmienić żarówki, bo bał się wysokości. Ba con còn chẳng thay nổi cái bóng đèn vì sợ độ cao mà. |
Đèn sợi đốtnoun (żarówka drl) służącej do wypełnienia żarówki. cho dây tóc của bóng đèn sợi đốt của mình. |
Xem thêm ví dụ
Lecz, chociaż ważna jest zmiana żarówek, ważniejsza jest zmiana praw. Nhưng cũng như việc thay đổi bóng đèn việc thay đổi luật còn quan trong hơn. |
" Czy żarówki żyją długo? " Bóng sống một thời gian dài? |
Pomyślcie gdzie świat byłby dzisiaj, gdybyśmy byli zmuszeni nadal używać żarówek bez możliwości skupienia wiązki światła i kiedy byśmy ją włączyli światło rozchodziłoby się gdziekolwiek by chciało. Hãy thử nghĩ thế giới hôm nay sẽ ra sao nếu chúng ta chỉ có bóng đèn, mà không thể tập trung ánh sáng được; ta mở 1 cái bóng đèn lên và nó chiếu sáng bất cứ nơi nào nó muốn. |
Zmieniamy żarówki nawet o tym nie myśląc. Chúng ta thay bóng đèn mà thậm chí không nghĩ về nó. |
Więc musieliśmy zaprojektować zarówno lampę, jak i żarówkę. Vì vậy chúng tôi phải thiết kế cả ánh sáng và bóng đèn. |
Biomasa, by otrzymać 16 żarówek na osobę, potrzebuje obszaru około połowy wielkości Walii, w naszym lub w innym kraju, najlepiej w Irlandii, ale nie koniecznie. Nhiên liệu sinh học, để có được16 bóng đèn ánh sáng một người, bạn sẽ cần diện tích đất khoảng bằng 3. 5 diện tích của Wales, hoặc ở nước ta, hoặc nước của người khác, có thể là Ai Len, có thể ở một nơi khác. |
WK: Cztery żarówki i dwa radia. WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô. |
Ilu studentów Harvardu trzeba, żeby wkręcić żarówkę? Bao nhiêu chàng trai Harvard biết cách vặn cái bóng đèn nào? |
W podziemnej krypcie w Denderze możemy znaleźć wypukłorzeźby takich żarówek. Cho nên tại hầm ngầm ở Dendera, chúng ta thấy hình chạm nổi những bóng đèn. |
Czcimy Thomasa Edisona za wynalezienie żarówki. Bạn hoan hô Thomas Edison vì đi tiên phong về bóng đèn. |
Czasami czujemy się jak przygaszona żarówka. Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ. |
Znalazłem przełącznik, żeby móc włączać i wyłączać światła oraz małą żarówkę z zepsutej latarki. Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ. |
Przez psychiatrów jest to nazywane efektem żarówki flasha. Bạn có thể thấy những cái được gọi là sự kiện bóng đèn bởi những chuyên gia tâm thần. |
Powiedziała, że gdy zadzwonił do drzwi, stała na drabinie w kuchni i próbowała wymienić żarówkę. Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp. |
Z jakiegoś powodu kupowanie lokalnej sałaty, wymiana żarówek, przestrzeganie zasad ruchu drogowego, regularna zmiana opon wydają się być niedostateczne w obliczu kryzysu klimatycznego. Đôi khi việc mua một mớ rau diếp tại địa phương, thay đổi một bóng đèn tiết kiệm điện lái xe trong tốc độ cho phép, thay đổi lốp xe thường xuyên, có vẻ không hiệu quả để đối mặt với khủng hoảng thời tiết. |
A w przyszłości, będziecie mieli nie tylko 14 miliardów żarówek, możecie mieć 14 miliardów Li- Fi na całym świecie -- dla czystszej, bardziej zielonej, a nawet jaśniejszej przyszłości. Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn |
Farmerzy okienni z Finlandii przystosowali okienne farmy tak, aby w ciemniejsze dni fińskiej zimy doświetlać je żarówkami LED, co ogłaszają właśnie i wcielają do projektu. Và các người trồng cây ở Phần Lan đã thay đổi các nông trại cửa sổ của mình để thích ứng với những ngày tối vào mùa đông bằng cách đặt thêm đèn LED giúp cây tăng trưởng và hiện tại họ đang truyền bá kinh nghiệm này như một phần của dự án. |
Hodowca delikatnie bierze jedno z nich i wkłada do specjalnej skrzynki z silną żarówką. Nhẹ nhàng cầm quả trứng lên, người chủ trại đặt nó vào một cái lỗ trên mặt một chiếc hộp, bên trong có một bóng đèn tròn sáng rực. |
Patrzeć na żarówkę. Hãy nhìn vào bóng đèn. |
Żarówki dają światło dzienne. Tất cả bóng đèn đều là bóng đèn tích kiệm năng lượng. |
To wszystko od nas zależy, ale powtarzam, to nie tylko żarówki. Nó phụ thuộc vào tất cả chúng ta, nhưng một lần nữa, không chỉ với những bóng đèn. |
Jak żarówka wypala się codziennie? Sao ngày nào cũng cháy bóng vậy? |
Następnie sam wymienił jej żarówkę i poszedł dalej. Anh tiên phong thay bóng đèn cho bà rồi đi. |
Kupili skromną pralkę, która cały dzień sama prała i wspaniałe żarówki, które zwisały z każdego sufitu. Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà. |
Znalazłem w kościele kilka żarówek. Tôi tìm được bóng đèn vỡ trong nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żarówka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.