zarządzanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zarządzanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zarządzanie trong Tiếng Ba Lan.
Từ zarządzanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Quản lý, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zarządzanie
Quản lýnoun Nie można wczytać ustawień z tekstowego pliku konfiguracji zarządzania barwą Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu |
quản lýverb Paweł użył tu wyrazu, który dosłownie oznacza „zarządzanie domem”. Phao-lô dùng từ này có nghĩa đen là “quản lý việc nhà”. |
Xem thêm ví dụ
Zgodnie z objawieniem, zapisanym w Naukach i Przymierzach rozdział 120, wydatki z funduszy kościelnych autoryzuje Rada ds. Zarządzania Dziesięciną. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Musimy zmienić nasz sposób zarządzania tymi zasobami. Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này. |
W przypadku większości narzędzi machine definiowanie, wywoływania i zarządzanie kopii zapasowej oprzyrządowanie jest skomplikowane i czasochłonne Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian |
Wszystko, o czym mówiłem, te przykazania, to środki, sposoby umożliwiające nam zarządzanie miastami: inwestuj w infrastrukturę, inwestuj w zieleń, twórz parki, otwarte przestrzenie, integruj społecznie, korzystaj z technologii. Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ. |
Dla wszystkich, których martwią obecne niepowodzenia ludzi w zarządzaniu naszą planetą, niezmiernie pocieszająca jest świadomość, że jej Twórca ocali ją od zniszczenia! Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại! |
L. A. obniżyć koszty infrastruktury związanej z zarządzaniem wodą i miejskimi wyspami ciepła -- łączy drzewa, ludzi i technologię by stworzyć bardziej przyjazne miasto. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Korzystając z Zarządzania aktywnością, możesz wybrać, jakie typy aktywności mają być zapisywane na koncie Google. Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn. |
W tych przypadkach również wycinaliśmy nerwy z niewielkich części mięśnia, pozostawiając inne, jak te zarządzające ruchem góra- dół, czy odpowiadające za zaciskanie i otwieranie dłoni. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Dowiedz się, jak zarządzać ustawieniami lokalizacji w aplikacjach. Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng. |
Ku mojemu wielkiemu zaskoczeniu kilka tygodni później ponownie poprosił mnie do swojego biura i zaoferował pracę na stanowisku dyrektora zarządzającego w jednej z firm grupy. Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó. |
Oczywiście, będziesz zarządzać grupą ludzi. Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ có một đội nhân viên làm việc cho bà. |
Za pośrednictwem Google Domains firma Google zarządza jedynie rejestracją nazw domen w internecie. Với Google Domains, Google chỉ cần quản lý đăng ký tên miền trên Internet. |
Jeśli korzystasz z Gmaila w pracy, szkole lub innej grupie, możesz zezwolić innym użytkownikom w domenie na wyświetlanie Twoich kontaktów i zarządzanie nimi. Nếu sử dụng Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, bạn có thể cấp cho những người dùng khác trong tổ chức quyền truy cập và quản lý danh bạ của bạn. |
Rząd indyjski posiadał i zarządzał wszystkimi stacjami telewizyjnymi. Chính phủ Ấn Độ đã sở hữu và điều hành tất cả các đài truyền hình. |
To właśnie z Enochem Pan zawarł wieczne przymierze, że ci, którzy otrzymają kapłaństwo, przez wiarę, posiądą moc kontrolowania i zarządzania wszystkimi rzeczami na ziemi tak, aby móc przeciwstawić się armiom narodów, i stanąć w chwale i wywyższeniu przed Panem. Chính là với Hê Nóc mà Chúa đã lập một giao ước vĩnh cửu rằng tất cả những ai đã nhận được chức tư tế sẽ có quyền năng, qua đức tin, để chi phối và kiểm soát tất cả mọi điều trên thế gian, thách thức các quân đội của các quốc gia, và đứng trong vinh quang và sự tôn cao trước mặt Chúa. |
Dzieje się tak zazwyczaj wtedy, gdy kontami G Suite zarządza Twój pracodawca, szkoła lub organizacja. Điều này thường xảy ra khi tài khoản G Suite do cơ quan, trường học hoặc nhóm khác của bạn của bạn quản lý. |
Następnie rozpoczął pracę jako redaktor zarządzający w libańskiej gazecie Annahar. Sau đó, ông bắt đầu làm công việc quản lý biên tập tại Liban Annahar, một tờ báo xuất bản tại Sydney. |
4 Kiedy Józef zarządzał gospodarką żywnościową w Egipcie, kraj miał zboża pod dostatkiem. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
Jakie jest znaczenie słowa tłumaczonego na „zarządzanie”? Ý nghĩa của từ được dịch là “sự quản trị” có nghĩa gì? |
W 1909 roku Harry zgodził się przyjąć Jacka do rodzinnej spółki i następnie wysłał go do Norfolk, aby pomagał Samowi w zarządzaniu drugą firmą dystrybuującą filmy. Vào năm 1909, Harry đồng ý đưa Jack tham gia vào việc kinh doanh của gia đình; anh đưa người em này tới Norfolk, Virginia, nơi Jack phụ giúp cho Sam trong việc điều hành các hoạt động của công ty trao đổi phim thứ hai. |
Powołał „siedemdziesięciu mężów spośród starszych Izraela”, którym udzielił swego ducha, co pozwoliło im skutecznie współpracować z Mojżeszem w dziele zarządzania (4 Mojżeszowa 11:16, 17, 24, 25). Ngài bổ nhiệm “bảy mươi người trong bực trưởng-lão Y-sơ-ra-ên” và ban cho họ thánh linh để họ có thể chia xẻ công việc quản trị với Môi-se một cách thích hợp (Dân-số Ký 11:16, 17, 24, 25). |
Rejestry są właścicielami domen najwyższego poziomu i zarządzają sprzedażą wszystkich domen o rozszerzeniach przypisanych do danego rejestru. Hệ thống tên miền quản lý hoạt động bán tất cả các miền cho đuôi miền (miền cấp cao nhất hoặc TLD) mà họ sở hữu. |
* Lepiej zarządzać osobistym i rodzinnym budżetem. * Quản lý hữu hiệu hơn tài chính cá nhân và gia đình của anh chị em. |
W oparciu o przeprowadzone kontrole, Kościelny Komitet Rewizyjny wyraża opinię, iż pod względem materialnym otrzymanymi wpływami, dokonanymi wydatkami oraz aktywami kościelnymi w roku 2010 zarządzano odpowiednio i księgowano je zgodnie z właściwymi procedurami księgowymi, zgodnie z zatwierdzonymi wskazówkami dotyczącymi budżetu oraz ustanowionymi zasadami i procedurami Kościoła. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Konto marki może mieć wielu właścicieli i może nim zarządzać wiele osób. Tài khoản của bạn có thể có nhiều chủ sở hữu và người quản lý. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zarządzanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.