zarządzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zarządzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zarządzenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zarządzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chỉ dấn, phương hướng, thứ tự, trật tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zarządzenie

chỉ dấn

noun

phương hướng

noun

thứ tự

noun

trật tự

noun

Xem thêm ví dụ

Z tego powodu, Pan zarządził, by królestwo było królowi odebrane i darowane w zamian jego słudze9.
Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9
Znacie przepisy i zarządzenia.
Các người đều biết qui tắc và luật lệ ở đây.
Czy Bóg nie mógł po prostu zarządzić, że choć Adam i Ewa muszą za swój bunt ponieść śmierć, to wszyscy ich potomkowie posłuszni Bogu będą żyć wiecznie?
Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết?
Zarządzę obronę cesarskiego pałacu.
Chúng thần sẽ cho thị vệ trấn thủ kinh thành ngay lập tức.
/ Zarządź pełną mobilizację.
Chỉ thị chung.
„Modlitwy wasze doszły do uszu Pana [...], i są zapisane tym testamentem i tą pieczęcią — Pan przysiągł i zarządził, że zostaną spełnione.
“Những lời cầu nguyện của các ngươi đã thấu đến tai Chúa ..., và được ghi khắc bằng dấu đóng ấn và lời tuyên phán này—Chúa đã thề và ban sắc lệnh rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng.
Nie ma czasu, by czekać na zarządzenia.
Ðây không phải lúc chúng ta chờ lệnh của cấp trên
Zarządzenie Cyrusa dotyczące ponownego wzniesienia świątyni jerozolimskiej, ogłoszone na przełomie roku 538 i 537 p.n.e., dało początek wydarzeniom, których punktem szczytowym było spełnienie innej niezwykłej zapowiedzi.
Lệnh của Si-ru về việc tái thiết đền thờ ở Giê-ru-sa-lem được ban ra vào năm 538/537 TCN, khởi đầu những biến cố mà cao điểm sẽ là sự ứng nghiệm của một lời tiên tri quan trọng khác.
25 Tego dnia Jozue zawarł więc z Izraelitami przymierze i w Szechem nadał ich słowom rangę przepisu i zarządzenia.
25 Vào ngày đó, Giô-suê lập một giao ước với dân chúng và thiết lập một điều lệ cùng một luật cho họ tại Si-chem.
Nie było zarządzeń w tej sprawie.
Vẫn chưa có chỉ định mà
Z kolei car Mikołaj zarządził mobilizację potężnej armii rosyjskiej, szykując się do wojny z Niemcami i Austro-Węgrami.
Còn Nga hoàng Nicholas thì huy động đoàn quân đông đảo đi đánh Đức và đế quốc Áo-Hung.
Jednak w roku 2009 wciąż zadawaliśmy sobie z Joelem pytanie, dlaczego na tym etapie tyle energii poświęcano rozmowom o nauce, skoro zarządzenia o walce ze zmianami klimatu były bezsprzecznie korzystne dla ludzkości niezależnie od badań.
Nhưng trở lại năm 2009, câu hỏi mà Joel và tôi cứ luôn thắc mắc là tại sao đến lúc này rồi người ta vẫn bỏ ra quá nhiều công sức để nói về thứ khoa học này khi mà những chính sách cần thiết để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu rõ ràng là có lợi cho con người về lâu về dài bất kể khoa học đằng sau chúng.
Na dzień 2 grudnia 1946 roku zarządzono obowiązkowe głosowanie.
Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu.
" I nigdy nie było tak zarządził o w życiu, nigdy! "
" Tôi không bao giờ để được ra lệnh trong cuộc sống của tôi tất cả, không bao giờ! "
Zarządzono odwrót.
Lệnh tổng rút lui đã được ban.
Gubernator zarządził odroczenie egzekucji dla Sary Jean.
Quản đốc vừa ra lệnh hoãn thi hành án Sarah Jean.
Zwołał swoich uczonych oraz doradców i zarządził, aby przedstawili jego sen oraz ujawnili jego znaczenie.
Nhà vua quy tụ đội các học giả và cố vấn của mình lại rồi yêu cầu họ giải thích giấc mơ của mình cùng tiết lộ ý nghĩa của nó.
Ammonici byli „mądrzejsi od wielu Nefitów” i zarządzili wygnanie Korihora „poza granice ich kraju” (Alma 30:20–21).
Dân Am Môn ′′đã khôn ngoan hơn nhiều người dân Nê Phi′′ và ′′ra lệnh hắn phải bị trục xuất ra khỏi xứ” (An Ma 30:20–21).
Jeśli rzeczywiście się nam powiedzie, pierwszym zarządzeniem Cesarza będzie nakaz śmierci wszystkich moich ludzi i ich rodzin.
Nếu ta thành công, Điều đầu tiên Emperor làm là sẽ lấy đầu mọi người của tôi và gia đình của họ.
Nie opracowują one materiałów do nauczania, ale mają wpływ na plan zajęć i metody ich prowadzenia, a także wydają odpowiednie zarządzenia.
Mặc dầu các tài liệu dạy dỗ không phải bắt nguồn từ hội đồng, nhưng chương trình giảng huấn, phương pháp giảng dạy, các chỉ hướng cần thiết thì do hội đồng lập ra.
Watykan zarządził też, że osobiste imię Boga nie powinno być używane ani wypowiadane w trakcie pieśni i modlitw liturgicznych.
Tòa Vatican chỉ dẫn không được dùng danh Đức Chúa Trời hay phát âm danh ấy trong bài thánh ca và cầu nguyện tại các buổi lễ.
Potem, kiedy Daniel czcił Boga pomimo zarządzenia, że było to zabronione, został wrzucony do lwiej jamy.
Về sau, khi Đa Ni Ên thờ phượng Thượng Đế mặc dù có chiếu chỉ tuyên bố rằng việc thờ phượng Thượng Đế như vậy đã bị cấm chỉ, ông đã bị ném vào một hang sư tử.
Na mocy niniejszego zarządzenia Żydzi terenie całej Warszawy, będą nosili widoczne oznaczenia po wyjściu z domów.
Xin thông báo, người Do Thái ở Warsaw sẽ phải mang dấu hiệu của mình 1 cách công khai.
Z całym szacunkiem, tylko prezydent może to zarządzić.
Với lòng kính trọng, chỉ có tổng thống có quyền đó.
Tygodnik The European wyjaśnia: „Rutynowe pomiary zarządzone po śmierci tamtejszej mieszkanki, u której dwa miesiące wcześniej stwierdzono zatrucie berylem, ujawniły stukrotnie większe natężenie promieniowania niż w bliskiej okolicy”.
Một tờ báo (The European) giải thích: “Sau khi một người đàn bà địa phương bị ngộ độc vì chất beryllium hai tháng trước, người ta ra lệnh kiểm soát thường xuyên vùng này và họ tìm thấy mức độ phóng xạ tại đây cao 100 lần hơn những vùng phụ cận”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zarządzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.