zasadny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zasadny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zasadny trong Tiếng Ba Lan.
Từ zasadny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khôn, hợp lý, có lý, hợp lí, biết điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zasadny
khôn(sound) |
hợp lý(sound) |
có lý(legitimate) |
hợp lí(sound) |
biết điều(reasonable) |
Xem thêm ví dụ
Natomiast jeśli zgłoszenie okaże się zasadne, wykonamy jedną lub więcej z następujących czynności w zależności od powagi sytuacji: Nếu thấy rằng nội dung vi phạm chính sách của mình, chúng tôi sẽ thực hiện một hoặc nhiều hành động sau đây dựa trên mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm: |
Skoro Bóg używa w pismach świętych choroby jako metafory grzechu, zasadnym jest zapytać: „W jaki sposób reaguje Jezus Chrystus, kiedy zmagamy się z naszymi metaforycznymi chorobami, czyli grzechami?”. Vì Thượng Đế dùng bệnh tật như là một phép ẩn dụ về tội lỗi trong suốt thánh thư, nên thật là hợp lý khi hỏi: “Chúa Giê Su Ky Tô phản ứng như thế nào khi đối mặt với các căn bệnh ẩn dụ—tức là những tội lỗi của chúng ta?” |
Ale czy te niepokoje są zasadne? Nhưng sự lo sợ này có hợp lý không? |
Lokalna komenda policji może być pod kontrolą rady miejskiej, która może wprowadzić przepisy wymagające od policji pozbywania się danych dotyczących niewinnych ludzi z jednoczesnym umożliwieniem zasadnego użycia tej technologii. có thể thông qua luật yêu cầu cảnh sát loại bỏ dữ liệu của những người vô tội đồng thời, cho phép sử dụng công nghệ trong phạm vi hợp pháp để tiến xa hơn. |
Zarzut podważający przydatność do usługiwania w zborze nie może być gołosłowny, lecz musi być zasadny w świetle mierników biblijnych (2 Koryntian 11:26; 1 Tymoteusza 5:19). Một lời tố cáo phải tỏ ra phù hợp với các tiêu chuẩn của Kinh-thánh, chứ không phải lời tố cáo vớ vẩn, mới có thể khiến một người mất tư cách phụng sự trong hội-thánh (II Cô-rinh-tô 11:26; I Ti-mô-thê 5:19). |
Niektóre są jak najbardziej zasadne. Trái lại, có những niềm trông đợi xem ra rất hợp lý. |
Jest ekologicznie zasadna, ogranicza populację lisów ". Nghe có vẻ tốt cho môi trường; ngừng sự bùng nổ dân số cáo. " |
Myślę, że jedna rzecz jest w tym całkiem zasadna. Zrozumienie procedur i procesów jest bardzo ważne. Tôi nghĩ rằng có một thứ rất có căn cứ đó là việc hiểu được các quy trình và quá trình là quan trọng. |
Okazane przez nas poparcie jest przysięgą wskazującą, że uznajemy ich powołanie jako proroków za zasadne i dla nas wiążące. Việc tán trợ của chúng ta là một dấu hiệu cho thấy, giống như lời thề, rằng chúng ta công nhận sự kêu gọi của họ trong vai trò của một vị tiên tri là hợp pháp và ràng buộc chúng ta. |
I na koniec stawianie pacjentów na pierwszym miejscu, jak robią to punkty z marihuaną, co daje im uczucie, że ich potrzeby są zasadną przyczyną, dla której my, personel medyczny, tu jesteśmy. Điều quan trọng cuối cùng, ưu tiên bệnh nhân như cách các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế đang làm, làm cho bệnh nhân tự họ cảm thấy thích thứ họ muốn, thứ họ cần, chính là lí do mà giới y bác sĩ... ... chúng ta tồn tại. |
Stąd „sankcje nałożone przez sądy krajowe były zbyt surowe, zważywszy na brak elastyczności miejscowego prawa, oraz niewspółmierne do jakiegokolwiek zasadnego celu, który chciano osiągnąć”. Tòa án Nhân quyền Châu Âu cũng nhận định rằng biện pháp trừng phạt của các tòa án Nga là quá khắt khe và không cân xứng với tội bị cáo buộc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zasadny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.