zasilanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zasilanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zasilanie trong Tiếng Ba Lan.
Từ zasilanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điện, điện năng, Nguồn điện, công suất, thể loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zasilanie
điện(power) |
điện năng(power) |
Nguồn điện(power) |
công suất(power) |
thể loại
|
Xem thêm ví dụ
Nie mamy zasilania dla broni. Hệ thống vũ khí không có năng lượng. |
To zasila wiatr. Đây là năng lượng tạo bằng sức gió. |
Admirale, muszę wyłączyć sieć zasilającą. Đô đốc, Tôi phải ngắt nguồn chính. |
Zrozumienie przyszłej ewolucji Słońca wymagało poznania źródła zasilającej go energii. Hiểu biết về cách thức Mặt Trời tiếp tục phát triển ra sao đòi hỏi một hiểu biết về nguồn gốc năng lượng của nó. |
Odciąć zasilanie. Tắt điện. |
Zasilanie awaryjne uruchomione. Nguồn điện dự phòng được kích hoạt. |
Stark walczy ze Stane’em i tłumaczy Potts, jak przeciążyć duży reaktor łukowy zasilający firmę. Cuộc chiến đưa Stark và Stane lên đỉnh tòa nhà Tập đoàn Stark Industries, trong lúc đó Stark cũng hướng dẫn Potts bật quá tải các máy phản ứng hồ quang lớn để cấp năng lượng cho tòa nhà. |
Ta fabryka cyklicznych deszczów efektywnie zasila rolnictwo na kwotę rzędu 240 mld dolarów, w Ameryce Łacińskiej. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
Straciliśmy silniki zasilające. Ta mất động cơ rồi, thưa ngài. |
To jedna z tętnic, która zasila serce, jedna z głównych, możecie zauważyć tu zwężenie. Bạn có thể thấy chỗ bị thu hẹp ở đây. |
Co będzie gdy wysiądzie zasilanie? Chuyện gì sẽ xảy ra khị cúp điện? |
Pozostałe opcje zainstalowany na tym komputerze Automatyczna sonda do ustawiania narzędzi i programowany konik są gotowi iść, gdy urządzenie jest zasilane Các tùy chọn còn lại được cài đặt trên máy tính này chẳng hạn như tự động công cụ Presetter và lập trình Tailstock sẵn sàng để đi khi máy tràn đầy sinh lực |
Prąd zasilający światła w tej sali został wytworzony kilka chwil temu. Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây. |
Oto człowiek ogłaszający nowy Market Watch z Dow Jones zasilany w 100% przez użytkowników na ich stronie treść tworzona przez użytkowników i tradycyjna. Đây là người đang thông báo phiên theo dõi thị trường mới từ Dow Jones. 100% do trải nghiệm người dùng cung cấp trên trang chủ, nội dung do người dùng cung cấp kết hợp với nội dung truyền thống. |
Awaria zasilania! Tôi bị mất tần số điện thế. |
Przekierować zasilanie z pól siłowych do osłon dziobowych. Chuyển năng lượng lên khiên bảo vệ phía trước! |
Idea gładkiego przejścia na wysoce wydajną, zasilaną energią słoneczną, opartą na wiedzy gospodarkę, zmienioną przez naukę i technologię, tak by 9 miliardów ludzi mogło żyć w 2050 roku w obfitości i cyfrowej rzeczywistości, to iluzja. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
Tak, tak długo jak generatory... zasilają pompy. Yeah, miễn là chúng ta có một máy phát điện để máy bơm có thể tiếp tục. |
Niemniej prąd elektryczny nigdy nie upodabnia się do zasilanego nim urządzenia. Thế nhưng, dòng điện không bao giờ có những đặc điểm của thiết bị mà nó làm hoạt động. |
Zasilanie przywrócone. Năng lượng đã được khôi phục. |
Równie ważne było przyjść jako pierwszej do kawiarni, gdzie były ładowarki i przedłużacze zasilające moje urządzenia. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
Śmietnikiem Nowego Jorku, w połowie drogi do miasta, gdzie wypalony węgiel, zasilający zgiełkliwą metropolię, rozładowywali snujący się ludzie, już zgarbieni w zapylonym powietrzu. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
Zanim to nastąpi, być może niektórzy z was mogą posyłać na misję swoje pieniądze, zasilając Ogólny Fundusz Misyjny, jak ponownie zaproponował dzisiejszego ranka Prezydent Monson3. Cho đến lúc đó, có lẽ một số các anh chị em có thể hỗ trợ tài chính cho công việc truyền giáo bằng cách đóng góp cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương từ bây giờ, theo như lời đề nghị của Chủ Tịch Monson một lần nữa hồi sáng này.3 |
Oczywiście sprzętu gospodarstwa domowego, na przykład lodówek, nie można odłączać od zasilania. Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh. |
Na ziemi, jest zasilany elektrycznie. Trên mặt đất, nó chạy bằng điện. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zasilanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.