zasługa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zasługa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zasługa trong Tiếng Ba Lan.

Từ zasługa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là công đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zasługa

công đức

noun (godny docenienia, wartościowy rezultat czyjegoś działania)

Xem thêm ví dụ

Jeden żołnierz z zasługami w rodzinie chyba wystarczy.
Tôi nghĩ nhà mình có một anh hùng là đủ.
(b) Komu przypisano zasługę za to zwycięstwo?
(b) Ai đáng được tôn vinh vì chiến thắng đó?
Amerykanie uznał jego zasługi, nazywając szlak: "Jednym z największych osiągnięć militarnej strategii XX wieku".
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
Otóż na podstawie ich wiary w ofiarę Chrystusa oraz aktu oddania siebie Jehowie, Bóg przypisuje im zasługi człowieczej ofiary swego Syna.
Căn cứ trên đức-tin họ bày tỏ nơi sự hy sinh của đấng Christ và trên việc họ dâng mình phụng sự Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời cho họ được hưởng giá trị của sự hy sinh đời sống làm người của Giê-su.
To wielka zasługa, że poskładali to wszystko do kupy.
Các anh ấy đã làm một việc tuyệt vời khi ráp nó lại với nhau.
Kiedy nadchodzą deszcze i ziemia zaczyna rodzić, zasługę przypisuje się fałszywym bogom, a ich czciciele utwierdzają się w swych zabobonach.
Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ.
Jaki przykład świadczy o wartości uczenia dzieci od najmłodszych lat i komu owi rodzice przypisali zasługę za odniesiony sukces?
Thí dụ nào cho thấy giá trị của việc dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu, và nhờ ai mới được thành công?
Osoby skłonne obwiniać Jehowę za niesprzyjające warunki powinny zadać sobie pytania: Czy przypisuję Jehowie zasługę za dobre rzeczy, którymi się cieszę?
Những kẻ có khuynh hướng trách Đức Giê-hô-va vì cớ những nghịch cảnh nên tự hỏi: Tôi có biết ơn Đức Chúa Trời về những điều tốt đẹp mà tôi vui hưởng chăng?
Głównie dzięki zasłudze internetu, ludzie ze skromniejszymi dochodami mogą jako wspólnota zgromadzić znaczące sumy pieniędzy, aby uczynić świat lepszym i wspomóc publiczne dobro, jesli tylko chcą.
Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm.
11, 12. (a) Komu brat Russell przypisywał zasługi za odkrycie i zrozumienie ważnych prawd?
11, 12. (a) Anh Russell quy công trạng cho ai về những điều anh dạy?
Możesz sobie przypisać zasługi.
Có công thì đáng được thưởng, Bernard.
To jego zasługa, że widzieliśmy tego faceta.
do duy nhất ta thấy cô ta gặp gã đó, dù đó là ai, cũng là Brody.
Zaufanie i pewność w Chrystusie oraz gotowość do polegania na Jego zasługach, miłosierdziu i łasce prowadzą poprzez Jego Zadośćuczynienie do nadziei w Zmartwychwstanie i na życie wieczne (zob. Moroni 7:41).
Sự tin cậy và tin tưởng nơi Đấng Ky Tô và việc sẵn lòng trông cậy vào công lao, lòng thương xót, và ân điển của Ngài đều dẫn đến hy vọng về Sự Phục Sinh và cuộc sống vĩnh cửu qua Sự Chuộc Tội của Ngài (xin xem Mô Rô Ni 7:41).
13 Żaden człowieczy wspomożyciel nie może przypisywać sobie jakichkolwiek zasług w związku z wielkim „dniem pomsty” Jehowy.
13 Không một ai có thể cho rằng mình có công trong ngày báo thù lớn của Đức Giê-hô-va.
Nie robię tego po to aby zbierać zasługi.
Việc tôi làm không phải để nhận thành tích
To twoja zasługa.
Chúng tôi nợ cô đó.
Apollos nie uważał, że powinien zostać przyjęty ze względu na własne zasługi, lecz pokornie trzymał się porządku obowiązującego w zborze chrześcijańskim.
A-bô-lô đã không đòi hỏi anh em phải chấp nhận ông dựa trên công lao của mình, nhưng ông đã khiêm nhường làm theo sự sắp đặt của hội thánh tín đồ đấng Christ.
8 Zostaliście wybawieni właśnie za sprawą tej niezasłużonej życzliwości — dzięki wierze+. Nie jest to wasza zasługa. To Boży dar.
8 Nhờ lòng nhân từ bao la ấy mà anh em được cứu bởi đức tin;+ đó không phải do nỗ lực của anh em, nhưng là món quà của Đức Chúa Trời.
Oto mówię wam: Nie. Albowiem doszliście dotąd tylko dzięki słowu Chrystusa poprzez niezachwianą wiarę w Niego, ufając w pełni zasługom Tego, który ma moc zbawienia.
Này, tôi nói cho các người hay: Chưa; vì các người đã không đến đó được nếu không nhờ lời của Đấng Ky Tô và với một đức tin nơi Ngài không bị lay chuyển và sự trông cậy hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.
Czy przypisał zasługę sobie?
Đa-ni-ên có tự qui công trạng đó cho mình không?
W twoim przypadku uczynił to zapewne wbrew twoim zasługom.
Trong trường hợp của em, có lẽ là bất kể điều gì em đã làm.
Jest nas coraz więcej, ale nie jest to niczyją indywidualną zasługą.
Nhân số chúng ta ngày một gia tăng, nhưng không ai trong chúng ta có thể cho đó là công trạng của mình.
To nie tyle moja zasługa, ile orzechów maczanych w syropie na kaszel.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
Nie sposób przecenić jego zasług dla całego Kościoła i każdego członka Kworum.
Những đóng góp của anh cho toàn thể Giáo Hội và cho mỗi thành viên của Nhóm Túc Số không thể nào nói được đầy đủ cả.
W procesie pokuty „[ufamy] w pełni zasługom Tego, który ma moc zbawienia”19, ale sam proces opiera się na niczym nieprzymuszonym pragnieniu zmiany.
Chúng ta trông cậy “hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.”19 trong tiến trình hối cải, nhưng hành động dẫn đến sự hối cải là một sự thay đổi đòi hỏi chúng ta phải sử dụng ý muốn riêng của mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zasługa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.