zasłużony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zasłużony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zasłużony trong Tiếng Ba Lan.
Từ zasłużony trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xứng đáng, đáng, công đức, đáng khen, công lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zasłużony
xứng đáng(deserved) |
đáng(deserved) |
công đức(merit) |
đáng khen(meritorious) |
công lao(merit) |
Xem thêm ví dụ
12 Duchowni chrześcijaństwa bardziej niż inni przywódcy religijni zasłużyli na potępienie za rozlew krwi. 12 Các giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có tội hơn các lãnh tụ tôn giáo khác về việc làm đổ máu. |
Głośmy dobrą nowinę o niezasłużonej życzliwości Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời |
Doktryna, którą rozkoszować każe nam się Paweł w naszych przygotowaniach kapłańskich, to słowa Chrystusa i starania, by zasłużyć na towarzystwo Ducha Świętego. Giáo lý mà Phao Lô khuyến khích chúng ta phải nuôi dưỡng trong sự chuẩn bị cho chức tư tế của mình là lời của Đấng Ky Tô và vì thế để hội đủ điều kiện nhận được Đức Thánh Linh. |
Nie wiem czy zasłużenie przypisujesz sobie wywołanie burzy Mặc dù con không nghĩ vậy, nhưng mẹ có thể tạo ra mưa đấy! |
Zdecydowanie powinniśmy zasłużyć na te trzy minuty, nie sądzisz? Tớ nghĩ là mình chắc chắn phải tận hưởng ba phút đó, đúng không? |
Zasłużyłeś na coś specjalnego. Cậu xứng đáng một món đặc biệt. |
Zasłużyłaś sobie. Nhờ công cô bỏ ra đấy. |
Warto zauważyć, że „zapłata” (śmierć) jest czymś, na co z powodu grzesznej natury zasłużyliśmy — choć nie z własnej woli. Đáng lưu ý là từ “tiền-công” (sự chết) là một cái gì chúng ta đã lãnh dẫu ngoài ý muốn, do tội lỗi bẩm sinh. |
8 Uwolnieni dzięki niezasłużonej życzliwości 8 Nhờ lòng nhân từ bao la, chúng ta đã được giải thoát |
Zmuszenie Tytusa oraz innych pogan do obrzezania równałoby się zaprzeczeniu, że wybawienie zależy od niezasłużonej życzliwości Jehowy i wiary w Jezusa Chrystusa, a nie od uczynków Prawa. Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
Zasłużyłem na audiencję by upewnić się czy on wie jaki to ogromny potencjał. Tôi đáng được diện kiến ngài... để đảm bảo rằng ngài hiểu tiềm năng... to lớn của nó. |
Ofiara Chrystusa stanowi podstawę i przejaw „nieopisanego wspaniałomyślnego daru”, to znaczy „niezrównanej niezasłużonej życzliwości Bożej” (2 Koryntian 9:14, 15). (2 Cô-rinh-tô 9:14, 15) Biết ơn về món quà Đức Chúa Trời ban cho, Phao-lô đã hiến dâng đời mình để “làm chứng về Tin-lành của ơn Đức Chúa Trời”. |
Obyście wszyscy zaznawali niezasłużonej życzliwości. Nguyện lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời ở cùng hết thảy anh em. |
Drugą rzeczą, jakiej potrzebują, jest pewność, że mogą zasłużyć na błogosławieństwa i zaufanie, jakim obdarza Bóg. Bây giờ, điều thứ hai các em sẽ cần là tin tưởng rằng mình có thể sống theo những phước lành và sự tin cậy do Thượng Đế ban cho. |
Ode mnie będzie zależało, kiedy zasłużysz na swój notes, jeśli w ogóle. Và chính tao là người quyết định khi nào... liệu mày xứng đáng có cuốn sổ không. |
Każdemu, kto skorzystał z tego zaszczytu, Jehowa okazywał niezasłużoną życzliwość i wielkoduszną cierpliwość (Galatów 3:26-29; Efezjan 2:4-7). Những người hưởng ứng đặc ân này cũng được hưởng ân điển và sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va. |
/ Lopez dostanie to, / na co zasłużył. Lopez sẽ nhận ra điều gì đang xảy đến với ông ta. |
To Jehowa oddaje swoim wrogom to, na co sobie zasłużyli. Ấy là tiếng Đức Giê-hô-va báo trả thích đáng kẻ thù ngài. |
Na to musisz zasłużyć. Cô phải dành được nó. |
Paweł nie chciał, żeby ktokolwiek przyjął niezasłużoną życzliwość Jehowy Boga okazaną za pośrednictwem Jezusa Chrystusa, a potem rozminął się z jej celem. Phao-lô không muốn bất cứ người nào nhận lãnh ân điển của Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua đấng Christ và rồi trật mục tiêu. |
Najpierw, pokaże ci jak na nie zasłużyć. Trước tiên tao sẽ cho mày xem cách kiếm nó. |
Zasłużyłeś na śmierć! Mày đáng chết! |
Czy powinien mu pomóc i przekonać chrześcijańskiego przyjaciela, by darował swemu niewolnikowi surową i w pełni zasłużoną karę? Sứ đồ có nên tìm cách giúp người đó và khuyên bạn ông là tín đồ đấng Christ đừng hành sử quyền hợp pháp của mình để trừng phạt nặng người đầy tớ hay không? |
Bo sobie na nie zasłużyłaś. Vì cô giành được điều đó. |
I nic nie uchroni cię przed tym zasłużonym miejscem w piekle. Không có gì... không có gì có thể ngăn anh khỏi chốn địa ngục. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zasłużony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.