zastanawiać się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zastanawiać się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastanawiać się trong Tiếng Ba Lan.

Từ zastanawiać się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, cân nhắc, tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zastanawiać się

nghĩ

(cogitate)

suy nghĩ

(ruminate)

ngẫm nghĩ

(ruminate)

cân nhắc

(reflect)

tưởng

(consider)

Xem thêm ví dụ

Zastanawiałem się, czy mógłbym zostać zapomniany przez moją rodzinę lub przez Niebiańskiego Ojca.
Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.
Kiedy przemówienie miało się ku końcowi, wielu obecnych zastanawiało się, czego można oczekiwać w przyszłym roku.
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’
Nieco zaskoczona, zastanawiasz się: „Czy ona czyta w moich myślach?”.
Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”.
Zastanawiałam się nad tym i pewnego dnia zadzwonił do mnie Peter.
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
Czy zastanawiał się pan kiedyś, czym tak naprawdę jest Królestwo Boże?”
Sách này giúp ông/ bà có sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời”.
Bezużyteczne zastanawianie się nad pogodą i tym czy panowie w bieli też mają babcie.
Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không...
Zastanawiam się, czy na pewno nadaję się do Białego Przymierza.
đang băn khoăn là có khi tôi không phù hợp với liên minh Da Trắng.
Może mieć na nas podobny wpływ jak zastanawianie się nad niezwykłymi czynami Jehowy na rzecz Jego ludu.
Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va.
Zastanawiam się, czy mogłabyś ją zatrzymać.
Thực ra, cháu không biết liệu cô có thể giữ nó bên chỗ bà được không.
Niewykluczone, że zastanawiasz się: „Czy to w ogóle możliwe, żeby zwykły człowiek nawiązał bliskie relacje z wszechmocnym Bogiem?
Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không?
Zastanawiałem się, czy mogłabyś powąchać dla mnie czyjegoś potu.
Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không.
Zastanawiając się nad jego przykładem, możemy zadać sobie pytania: Czy w oczach innych jestem przystępny?
Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’
Jako ludzie zastanawialiśmy się jaki jest wszechświat, i czemu taki się stał, przez wiele lat.
Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm.
A ja, zamiast się obrazić, zastanawiam się, czy nie ma racji.
Thay vì cảm thấy bị xúc phạm, tôi đang suy nghĩ liệu anh ta nói đúng hay không.
Zawsze zastanawiałem się, jaki jest tego powód.
Tôi luôn tự hỏi về những lý do
▪ „W rozmowach z ludźmi zastanawiamy się, dlaczego na świecie jest tyle różnych religii.
▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới.
I był zastanawiasz się, kiedy miała Wspomnę Motty.
Tôi đã tự hỏi khi cô sẽ đề cập đến Motty.
Przebudźcie się!: Co powiedzielibyście młodym ludziom, którzy zastanawiają się, czy biblijne zasady moralne nie są zbyt surowe?
Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không?
Warto wziąć to pod uwagę, gdy zastanawiamy się nad naukową dokładnością sprawozdania z Księgi Rodzaju.
Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký.
Nic nie poradzę na zastanawianie się, za jak długo się skończy...
không khỏi thắc mắc xem nó kéo dài được bao lâu.
Nad czym zastanawia się wiele wiernych osób?
Một số tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va thắc mắc điều gì?
Nie musieli oni po omacku szukać celu życia ani zastanawiać się, co jest wolą Boga.
Họ không bị bỏ mặc, tự mò mẫm không có định hướng hay sự chỉ dẫn liên hệ đến ý muốn của Đức Chúa Trời.
Dawid zastanawiał się nad tym, w jaki sposób został utworzony, gdy był ‛osłaniany w łonie swej matki’.
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
Choć to niewątpliwie słuszna i właściwa interpretacja, zastanawiam się, czy nie kryje się tu coś jeszcze.
Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không.
Zastanawiałem się nad tym.
Tôi nghĩ thế này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastanawiać się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.