zastaw trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zastaw trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastaw trong Tiếng Ba Lan.
Từ zastaw trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là an toàn, an ninh, cầm cố, sự bảo đảm, bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zastaw
an toàn(security) |
an ninh(security) |
cầm cố(pledge) |
sự bảo đảm(earnest) |
bảo đảm(guarantee) |
Xem thêm ví dụ
Stół Jehowy jest obficie zastawiony najlepszym pokarmem duchowym Bàn của Đức Giê-hô-va tràn đầy đồ ăn thiêng liêng tuyệt hảo |
Zastawił sieć na moje stopy, zmusił mnie, żebym zawróciła. Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước. |
Zmusił cię do zastawienia duszy. Và hắn bắt cô kí hợp đồng bán linh hồn |
Zastaw pułapkę, ale upewnij się, że jej serce lśni, nim je wytniesz Hãy dựng một cái bẫy và hãy chắc chắn quả tim đó vẫn đập khi chúng ta moi nó ra |
a pułapka zastawiona jest na jego ścieżce. Cái bẫy nằm đợi hắn trên đường. |
A więc my wybieramy hydrant, oraz miejsce obok niego, gdzie nie wolno parkować, by go nie zastawić i przepisujemy usunięcie nawierzchni w celu stworzenia tam oazy zieleni, która da możliwość przefiltrowania zanieczyszczeń. Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước. |
A jeśli wierzyciel zabrał w zastaw wierzchnią szatę, musiał ją zwrócić przed nocą, gdyż dłużnik zwykle potrzebował jej jako przykrycia (Powtórzonego Prawa 24:10-14). Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Jeśli ktoś uważa, że takie czyny nie są „rozpustą”, to zwodzi samego siebie i wpada w sidła zastawione przez Szatana (2 Tymoteusza 2:26). (2 Ti-mô-thê 2:26) Hơn nữa, giữ sự trong trắng không chỉ bao gồm việc tránh bất cứ hành vi nào được xem là gian dâm. |
Zastawimy pułapkę. Chúng ta sẽ giăng lưới. |
Musiałem zastawić ziemię, inaczej bank nie refinansowałby pożyczki. Anh buộc phải thế chấp mảnh đất, nếu không ngân hàng sẽ không thông qua khoản vay. |
Jako król Babilonu, miał on wiele bogactw, suto zastawiony stół, wspaniały pałac — wszelkie dobra materialne, których zapragnął. Là vua Ba-by-lôn, ông giàu sang, nào là của ngon vật lạ, nào là một dinh thự nguy nga—ông có tất cả những gì về vật chất mà ông muốn. |
Mogli zastawić w niej pułapki. Bên trong cô ta có thể có bẫy. |
Ale podobnie jak drogą zastawę porcelanową, widać je zazwyczaj przy szczególnych okazjach, takich jak wesela czy pogrzeby. Nhưng giống như những món đồ gốm đắt tiền, người ta chỉ phô trương tôn giáo trong vài dịp hiếm có—như đám cưới và đám tang. |
Mam nadzieję, że nie jest to pułapka zastawiona na nas. Hy vọng đây không phải cái bẫy của Talbot. |
Nie musimy wymyślać rozwiązań, one już istnieją. Np. przepływy gotówkowe, przyznawane w oparciu o dochód, a nie aktywa, kredyty zabezpieczane umową, a nie pod zastaw, bo kobiety rzadko posiadają ziemię. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Zamiast jeść przy suto zastawionym stole, gdzie je się bezmyślnie podczas rozmowy, nakładają sobie przy ladzie, reszte zostawiając, i dopiero wtedy idą do stołu. Thay vì ăn theo kiểu đại gia đình kiểu bạn ăn mà có thể thiếu cân nhắc, họ lấy đò ăn ở một nơi, cất nồi đi, sau đó bưng vào bàn. |
Biblia zaleca ostrożność, mówiąc: „Nie bywaj wśród tych, którzy uderzają sobie w dłonie, wśród tych, którzy dają zastaw za pożyczkę” (Przysłów 22:26). Kinh-thánh khuyên phải thận trọng: “Chớ đồng bọn cùng những kẻ giao tay nhau, hoặc cùng kẻ bảo-lãnh nợ” (Châm-ngôn 22:26). |
Na tej wymyślonej wyspie złoto było tak powszechne, że było używane do robienia łańcuchów dla niewolników, zastawy stołowej i desek klozetowych. Trên hòn đảo tưởng tượng đó, vàng quá dư thừa tới mức nó được dùng làm xiềng xích cho nô lệ, đồ ăn và đồ cho nhà vệ sinh. |
To żarłacz biały, który zjadał zastawione na niego sieci. Chúng tôi kéo nó lên, chúng đây. |
Nie miałam pojęcia, że stopniowo pakuję się w szaloną miłość że zmierzam prosto do ostrożnie zastawionej fizycznej, finansowej i psychologicznej pułapki. Tôi không hề nghĩ rằng tôi đã lao vào một tình yêu điên rồ, rằng tôi đang bước những bước đầu tiên vào cái bẫy tâm lý, tiền bạc và thể xác đã được sắp đặt cẩn thận |
Zastawił wtedy swe podstępne sidła nie na starszego i mającego więcej wiedzy Adama, ale na młodszą i stosunkowo mniej doświadczoną Ewę (1 Mojżeszowa 3:1-5). Vào thời đó, hắn dùng thủ đoạn xảo trá để cám dỗ, song hắn không nhắm vào A-đam, là người lớn tuổi hơn và hiểu biết hơn, nhưng hắn nhắm vào Ê-va, là người đàn bà trẻ tuổi hơn và tương đối thiếu kinh nghiệm (Sáng-thế Ký 3:1-5). |
Jego czyny i słowa były jak „pułapka zastawiona przez wroga, aby usidlić [...] lud, aby uczynić z [nich] jego poddanych, aby mógł skuć [ich] swymi łańcuchami” (Alma 12:6). Những hành động và lời nói của hắn là “một chiếc bẫy của kẻ thù nghịch ... giương ra để sập bắt [người dân], để nó bắt [họ] phải thần phục nó, để nó trói buộc [họ] vào xiềng xích của nó” (An Ma 12:6). |
Stara pułapka zastawiona na nowe ofiary Dùng chước cũ để bắt mồi mới |
Zbyt wielu zasiada przy bogato zastawionym stole ewangelii Jezusa Chrystusa i zaledwie podskubuje z tego, co przed nimi stoi. Có rất nhiều người không dự phần hoàn toàn vào phúc âm dồi dào của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng chỉ thử một ít phúc âm giống như những người ngồi vào bàn yến tiệc mà chỉ thử một ít thức ăn được đặt trước mặt họ. |
Mógł próbować oddać w zastaw trochę sprzętu, biżuterii. Có thể đã cố cầm cố thiết bị điện tử, trang sức. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastaw trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.