zaufanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zaufanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaufanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zaufanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tin cậy, tin cẩn, tin tưởng, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zaufanie

tin cậy

verb (tín cẩn]])

Pomyśl, ile zaufania miałbyś do kogoś, kogo znasz tylko z imienia?
Hãy thử nghĩ, bạn có thể tin cậy một người đến mức độ nào nếu chỉ biết tên người đó?

tin cẩn

noun (tín cẩn]])

Jesteście moimi zaufanymi doradcami i chcę wysłuchać waszego zdania.
Là cố vấn tin cẩn của ta, ta muốn nghe cao kiến của các khanh.

tin tưởng

verb

Musisz nauczyć się ufać innym, zanim inni zaufają tobie.
Anh phải học cách tin tưởng trước khi được tin tưởng.

tín nhiệm

verb (tín cẩn]])

Ale jeżeli polityka sprowadza się do zarządzania brakiem zaufania,
Nhưng khi chính trị chỉ là quản lý sự bất tín nhiệm,

Xem thêm ví dụ

Moi krewni cieszą się z tej przemiany i okazują mi zaufanie.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Są to radosne słowa ludzi, którzy zaufali Jehowie.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Ta latawica z opaloną buzią, szczwana jest, uśmiechała się i wrobaczała w twoje zaufanie, żebyś ją tu przywiódł. A niby po co?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Stanę się zgorzkniały i stracę zaufanie do ludzi, bo zawiódł mnie jeden człowiek.
Mình sẽ giận và hoài nghi hết mọi người chỉ vì có một kẻ đã lừa gạt mình.
Andrea, skarbie, zaufaj mi.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
Czy jest ona połączona z absolutnym zaufaniem, że On pozwala niekiedy na ziemskie cierpienie, ponieważ On wie, że to nas pobłogosławi, tak jak oczyszczający ogień, abyśmy stali się podobni do Niego i otrzymali nasze wieczne dziedzictwo?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Teraz twoja kolej, żeby mi zaufać.
Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình.
Dzięki temu zaufaniu miał moc, żeby przezwyciężyć doczesne próby i wyprowadzić Izrael z Egiptu.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Nie wierzyłem, że mógłbym ponownie okazać się godnym zaufania.
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy.
„Po wszystkim, co zostało powiedziane i uczynione, po tym, jak On tak długo prowadził ten lud, czy nie dostrzegacie, że istnieje brak zaufania do naszego Boga?
“Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao?
Jak potraktowanie tego, który stał się ofiarą paschalną, umacnia nasze zaufanie do proroctw?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
Gdy w październiku 1997 roku doszło do nie kontrolowanych wahań na światowych rynkach papierów wartościowych, w jednej z gazet powiedziano o „szalejącym i niekiedy irracjonalnym braku zaufania” oraz o „zaraźliwej nieufności”.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Jakże pięknie Dawid przedstawia w swej pieśni Jehowę jako prawdziwego Boga, który jest godzien naszego bezgranicznego zaufania!
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Cieszył się więc jego bezgranicznym zaufaniem.
Vì thế, vị quan này hoàn toàn được vua tín nhiệm.
Mam tobie zaufać?
Ông muốn tôi tin ông? Giúp tôi đi.
Zamiast mu zaufać, wyciągnęli pochopne wnioski i się od niego odwrócili.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
I chociaż Abraham niewiele wiedział na temat tego Królestwa, zaufał Bogu i wyczekiwał jego ustanowienia (Hebrajczyków 11:10).
Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10).
Okaż się godny zaufania
Chứng tỏ mình đáng tin cậy
Więcej zaufania, panie Reese.
Anh nên tin tưởng hơn, Ông Reese.
Zaufajcie mocy Boga, aby was prowadziła.
Hãy tin cậy quyền năng của Thượng Đế để hướng dẫn các anh chị em.
Na wszystkie te pytania możemy uzyskać godne zaufania odpowiedzi ze Słowa Bożego.
Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta một sự bảo đảm về tất cả những điều này.
„Tolerowanie przez organy władzy tego typu zachowań podważa społeczne zaufanie do zasad sprawiedliwości i praworządności, na straży których stoi Państwo”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Jakże wielkie zaufanie Pan pokłada w nas!
Chúa đã tin cậy chúng ta biết bao!
Chodzi po prostu o odsetek ludności, która uważa, że większości ludzi można zaufać.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
Módlcie się, by poczuć miłość Pana do innych i przyjmujcie Jego miłość i pokładane w was zaufanie.
Cầu nguyện để cảm nhận được tình yêu thương của Chúa đối với những người khác và tiếp nhận tình yêu thương và sự tin tưởng của Ngài nơi các anh chị em.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaufanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.