zawias trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zawias trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zawias trong Tiếng Ba Lan.
Từ zawias trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Bản lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zawias
Bản lề
W końcu Chayton ruszy głową i wyrwie żaluzje z zawiasami. Chayton sẽ suy nghĩ để hiểu ra vấn đề rồi hắn sẽ ủi tung bản lề cửa. |
Xem thêm ví dụ
14 Drzwi obracają się na zawiasach*, 14 Cánh cửa xoay trên bản lề,* |
Kraty mają słabe zawiasy. Đây là song sắt chưa rèn tới... |
Bardzo ciepło o nim myślę, bo zreperował mi drzwi wiszące na jednym zawiasie i doprowadził do porządku instalację elektryczną” (porównaj Jakuba 1:27). Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27. |
Kiedy wróciliśmy z obiadu, drzwi były wyrwane z zawiasów, a mieszkanie przetrząśnięte. Khi tôi và vợ về nhà sau bữa trưa, cánh cửa bị phá và cả căn nhà bị lục tung. |
Mówi się, że brama historii osadzona jest na małych zawiasach, tak jak i życie ludzi. Có người nói rằng những sự kiện lịch sử lớn lao phát sinh từ những sự kiện nhỏ, và cuộc đời của con người cũng như thế. |
Jeżeli często ich używasz, a zawiasy oliwisz chrześcijańską miłością, łatwiej ci będzie wyrażać myśli nawet w obliczu poważnych nieporozumień. Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng. |
Mechanizm tworzy pojedyncza oś, działająca jak zawias w drzwiach. Hệ thống cử động chỉ dựa trên một trục hướng, có nghĩa là cử động chỉ như cái cánh cửa thôi. |
Tylne drzwi wypadły z zawiasów. Cửa sau bị hư bản lề. |
Można stworzyć części z ruchomymi elementami, zawiasami, wbudowanymi innymi częściami. Và bạn có thể tạo các phần với các thành phần chuyển động, bản lề, các phần lồng nhau. |
Aby zrobić soczewkę, dzieli się ją na panele i dodaje zawiasy. Những miếng kính gấp lại, bạn phải chia nhỏ tấm kính, thêm vào đường gợn sóng. |
Zawiasy! Cam kết tạm tha! |
Najpierw rozległ się głośny wrzask - nie brzmiał jak krzyk człowieka - i drzwiczki do boksu niemal wyfrunęły z zawiasów. Có một tiếng hét lớn – nó thậm chí nghe không phải là người – và rồi cánh cửa chuồng bật mở. |
Chociaż zawiasy drzwiowe czy oprawy oświetleniowe mają mniejsze znaczenie niż ołtarz w pokoju zapieczętowań, te mniejsze elementy przyczyniają się do wypełnienia ostatecznego celu świątyni — otrzymania wyniesienia. Mặc dù một cái bản lề cửa hoặc thiết bị đèn đuốc rõ ràng là có một mục đích kém hơn so với một cái bàn thờ trong phòng làm lễ gắn bó, nhưng những vật kém quan trọng hơn đóng góp cho mục đích tột bậc, tôn cao của đền thờ. |
Część przy zawiasach porusza się bardzo nieznacznie, podczas gdy ruch całego skrzydła jest wielki. Phần cuối của các bản lề di chuyển rất nhẹ, trong khi chu vi của bộ phận chuyển động là rất rộng. |
Skrzypiące, zardzewiałe zawiasy ustępują z trudem. Tiếng kêu cót két, bản lề hoen gỉ, cánh cửa chầm chậm mở ra. |
W końcu Chayton ruszy głową i wyrwie żaluzje z zawiasami. Chayton sẽ suy nghĩ để hiểu ra vấn đề rồi hắn sẽ ủi tung bản lề cửa. |
Pewien pisarz powiedział, że drzwi historii trzymają się na małych zawiasach, i tak samo jest z życiem ludzkim. Một nhà văn đã viết những sự kiện nhỏ nhặt đã có ảnh hưởng lớn đến lịch sử và cuộc sống của con người cũng vậy. |
Zrób zagięcie " zawias " Xoay rồi gấp |
Naukowcy zauważyli, że dzięki żebrowaniu znajdującemu się na powierzchni muszli dwuklapowej, wywierany na nią nacisk zostaje przeniesiony na zawias i krawędzie. Với vỏ gồm hai mảnh, những đường gân ở mặt ngoài hướng áp suất về phía trụ và các rìa vỏ. |
Czy nie byłoby świetnie, gdybyście mogli dostać okulary, które będą idealnie do was pasować i nie będą wymagały korekty zawiasów, więc zawiasy raczej się nie urwą? Chẳng phải sẽ thật tuyệt sao, nếu lần đầu tiên bạn tìm được cặp mắt kính vừa vặn hoàn hảo, không cần bản lề và như vậy thì bản lề kính sẽ không gãy? |
Bogowie obdarzyli mnie siłą, dzięki której wyrwę te jebane kraty z zawiasów. Thần linh hãy ban cho tôi sức mạnh để tôi xé toạc cái cánh cửa này. |
Wyłamują zawiasy. Tụi nó đang phá bản lề. |
Monson powiedział: „Drzwi historii trzymają się na małych zawiasach, i tak samo jest z życiem ludzkim”. Monson nói: “Những sự kiện lịch sử lớn lao phát sinh từ những sự kiện nhỏ, và cuộc đời của con người cũng như thế.” |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zawias trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.