zawracać głowę trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zawracać głowę trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zawracać głowę trong Tiếng Ba Lan.

Từ zawracać głowę trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làm phiền, làm khó chịu, quấy rầy, lo, điều bực mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zawracać głowę

làm phiền

(bother)

làm khó chịu

(pester)

quấy rầy

(bother)

lo

(bother)

điều bực mình

(bother)

Xem thêm ví dụ

Nie chcę zawracać głowy dowódcy, ale to nie daje mi to spokoju ".
" Tôi không muốn nói với thiếu tá, nhưng nó khiến tôi lo lắng. "
Jeśli będziemy protestować przeciwko wojnie w Iraku, nic się nie zmieni, więc po co sobie zawracać głowę?
Nếu chúng ta chống đối, nếu chúng ta chống đối lại chiến tranh Iraq, sẽ chẳng có gì thay đổi cả, vì vậy tại sao lại phải quan tâm đến nó?
Po co sobie tym zawracać głowę?
Tại sao tôi lại phải làm điều đó ?
Nie chce ci zawracać głowy detalami.
Tôi không muốn làm phiền cậu với những chi tiết.
Jest nieciekawie ubarwiony i dość częsty, więc po co sobie zawracać głowę?
Nó xuất hiện khắp nơi -- vậy tại sao tôi lại quan tâm?
Eddie rozgrzebuje widelcem jajecznicę, zbyt już zimną, żeby nią sobie zawracać głowę
Eddie chọc cái nĩa vào món trứng của anh, bây giờ đã quá nguội, không còn ngon lành gì nữa.
Musisz nieźle imprezować, od czasu gdy ci przestałam zawracać głowę.
Chắc hẳn anh cảm thấy vui khi em không quấy rầy anh nữa
Przepraszamy za zawracanie głowy.
Uh, xin lỗi vì đã làm mất thời gian của anh.
Przepraszam za zawracanie głowy.
Xin lỗi vì đã làm tốn thời gian của anh.
Jezus opowiedział pewną przypowieść, żeby wytłumaczyć różnicę między tymi, którzy nie chcą sobie zawracać głowy a tymi, którzy opiekują się bliźnimi.
Chúa Jesus đã kể một câu chuyện ngụ ngôn để chỉ cho ta cách phân biệt giữa những người vô cảm và những người không ngần ngại giúp bạn.
Żona z uśmiechem odpowiedziała: „Jeśli kupimy nowego pikapa, to nie będziemy mieli pieniędzy na mleko, więc czemu mamy sobie zawracać głowę tym, jak wtedy dojechać do sklepu!”.
Người vợ trả lời với một nụ cười: “Nếu mua một chiếc xe tải mới thì chúng ta sẽ không có tiền để mua sữa—vậy tại sao phải lo lắng về việc đến cửa hàng trong tình trạng khẩn cấp chứ!”
Nie zawracałaś sobie głowy, by przeczytać książkę?
Hay mày còn chưa buồn đọc sách?
Bez równie mocnego kontrargumentu nie zawracajcie mi głowy.
Nếu bạn không có một quan điểm mạnh như thế, thì dừng làm mất thời gian của tôi.
Siostro, nie zawracaj mi głowy drobiazgami.
Chị, đừng phiền ta với những điều vặt vãnh đó.
Gdy pytałam, czy skończyła jakąś pracę domową, odburkiwała: ‚Nie zawracaj mi głowy!’.
Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói ‘Đừng cằn nhằn con nữa!’.
Nie powinienem zawracać jej głowy błahostkami.
Nhưng đáng nhẽ tôi không nền phiền vợ tôi với chuyện tầm phào đó.
7 Ale on z wnętrza domu mu odpowie: ‚Nie zawracaj mi głowy.
7 Nhưng người bạn ở trong nhà trả lời: ‘Đừng quấy rầy tôi nữa.
Ale wątpię, żeby zawracała sobie głowę moim tyłkiem.
Nhưng nó chả liên quan vẹo gì đến chuyện cái gai kia hết.
Szeryfie, nie zawracałbym panu głowy, gdyby problem nie był poważny.
Sheriff, tôi không muốn phiền anh khi nghĩ anh có quá nhiều việc để lo toan.
Więc pozostawiałam Jema samemu sobie i starałam się nie zawracać mu głowy.
Vì vậy tôi để Jem một mình và cố không quấy rầy anh.
Proszę nie zawracać sobie głowy.
Không cần.
Ale on z wnętrza domu mu odpowie: ‚Nie zawracaj mi głowy.
Nhưng người bạn ở trong nhà trả lời: ‘Đừng quấy rầy tôi nữa.
Przepraszam, że zawracałem panu głowę.
Tôi xin lỗi đã làm phiền cậu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zawracać głowę trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.