zdanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zdanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zdanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là câu, cụm từ, sự bày tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zdanie

câu

noun (đơn vị ngữ pháp)

Chciałbym napisać setki zdań na Tatoeba, ale mam inne rzeczy do roboty.
Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm.

cụm từ

noun

Zachęć dzieci, aby powtórzyły to zdanie dwa lub trzy razy.
Mời các em lặp lại hai hoặc ba lần cụm từ này.

sự bày tỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Wczoraj, zdałam sobie sprawę, że obrałam niewłaściwy tok myślenia w przypadku sprawy pana żony.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Czy pana zdaniem ewolucja jest tylko teorią, czy można ją uznać za fakt?
Ông/Bà tin sự tiến hóa là giả thuyết, hay nghĩ rằng đó là sự thật nay đã được chứng minh?
Zdałeś sobie sprawę, że są wszędzie wokół?
Anh hiểu ra nó đang ở'quanh ta'?
Zdajcie swoją broń.
Tất cả giao nộp vũ khí.
Zdaniem specjalistów właśnie wtedy zachodzą w nim procesy regeneracyjne.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Następujące punkty niniejszej Umowy obowiązują także po jej wygaśnięciu lub rozwiązaniu: 1.2 (Funkcje w wersji beta) (tylko ostatnie zdanie), 2.3 (Żądania innych podmiotów), 3 (Informacje poufne), 6 (Rozwiązanie Umowy) oraz 8 (Inne postanowienia).
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Każdy z nas może mieć inne zdanie o tym, czym są trudności.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
Wielu jest zdania, że sformułowano ją na soborze nicejskim w roku 325 n.e.
Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
Ponadto aby tekst był łatwy w odbiorze, zdania muszą być zbudowane zgodnie z regułami gramatycznymi obowiązującymi w języku przekładu.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
Powiedział mu, że pewna rodzina może zignorować jego napomnienia, ale jego zdaniem prosta nauka i świadectwo chłopca będzie w stanie skuteczniej spenetrować stwardniałe serca jej członków.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.
* W jaki sposób moglibyśmy uzupełnić to zdanie w oparciu o tekst rozdziału: Helaman 11?
* Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào?
Ale nie zmienią zdania w sprawie Savage'a?
Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
Gdyby mnie teraz widział, może zmieniłby zdanie.
Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ.
Dokończ zdanie:
Hoàn thành câu sau:
Zdaj dzisiaj ostateczny test z honorem i posłuszeństwem.
Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục.
Jeżeli nie dopasujemy do nich swego życia, na nic się zda układanie go według zegara bądź kalendarza.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
Pisząc książkę o kreatywności zdałam sobie sprawę, że proces trzeba odwrócić.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
Potem zdałem sobie sprawę, że liceum to nie film.
Sau đó tôi phát hiện khoảng thời gian học trung học của tôi không hề giống phim " 16 ngọn nến "
Niech uczniowie w ciągu kilku minut ponownie przeczytają zdania zawierające te słowa.
Yêu cầu các học sinh dành ra một vài phút để đọc lại các câu có chứa đựng những từ này.
20 Nie doszło do tego bez złożenia przysięgi 21 (bo co prawda są ludzie, którzy zostali kapłanami bez przysięgi, ale on został kapłanem na podstawie przysięgi złożonej przez Tego, który powiedział do niego: „Jehowa* przysiągł i nie zmieni zdania*: ‚Ty jesteś kapłanem na zawsze’”)+. 22 Jezus stał się więc gwarancją* lepszego przymierza+.
+ 20 Ngoài ra, vì chức tế lễ ấy chẳng phải được ban mà không có lời thề 21 (vì quả đã có những người trở thành thầy tế lễ mà không có lời thề, nhưng người này đã trở thành thầy tế lễ nhờ lời thề của đấng đã phán về người rằng: “Đức Giê-hô-va* đã thề và sẽ không đổi ý:* ‘Con là thầy tế lễ muôn đời’”),+ 22 nên Chúa Giê-su đã trở thành sự bảo đảm* cho một giao ước tốt hơn.
Zdaniem niektórych czarnoksięstwo stało się jednym z najszybciej rozrastających się ruchów duchowych w USA.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
Dyrektor domu dziecka był podobnego zdania, ale z jakiegoś powodu nie uczestniczył w nabożeństwach religijnych.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Najpiękniejszą rzeczą jaką znalazłam, moim zdaniem, jest zastawka serca.
Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này.
Właśnie dlatego zdanie „jej dusza uchodziła” w innych przekładach Biblii brzmi: „jej życie gasło” (Knox), „wydawała ostatnie tchnienie” (The Jerusalem Bible), a także „życie z niej uchodziło” (BT).
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
Kiedy Jakub napisał, że pragnął przekonać ludzi, aby „uwierzyli w Chrystusa i mieli przed oczyma Jego śmierć”, prawdopodobnie miał na myśli to, że chciał, aby uważnie przeanalizowali Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa, zdali sobie sprawę z jego znaczenia i dzielili się świadectwem o nim.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.