zdolność kredytowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zdolność kredytowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdolność kredytowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ zdolność kredytowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khả năng thanh toán, cương vị, sự đánh giá, có tư lực, công suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zdolność kredytowa

khả năng thanh toán

(solvency)

cương vị

(rating)

sự đánh giá

(rating)

có tư lực

công suất

(rating)

Xem thêm ví dụ

Ale... wciąż 2,5 miliarda ludzi na całym świecie nie ma oceny zdolności kredytowej.
Nhưng ... có 2.5 tỉ người khắp thế giới không có điểm tín dụng.
Pozwala ona ocenić zdolność kredytową osób takich jak Jenipher, właścicielka małej firmy w Nairobi w Kenii.
Nó giúp chúng tôi hiểu được mức độ tin tưởng của những người như Jenipher, một chủ doanh nghiệp nhỏ ở Nairobi, Kenya.
Za pomocą czegoś tak prostego, jak ocena zdolności kredytowej, umożliwiamy ludziom budowanie przyszłości.
Với những điều đơn giản như điểm tín dụng, chúng tôi đã cho nhiều người khả năng tự xây dựng tương lai mình.
Jest to swoista społeczna waluta, która może stać się równie potężna, co zdolność kredytowa.
Nó là một loại tiền tệ xã hội mới, vì thế để nói, rằng nó sẽ trở nên đầy quyền lực như đánh giá tín dụng của chúng ta
To trochę niezręczne, ale powinieneś zobaczyć moją zdolność kredytową.
Ý tôi là nó có hơi kỳ quặc, nhưng bạn nên xem xếp hạng uy tín của tôi.
Oferują duże pieniądze bez wysiłku, pożyczkę lub kartę mimo braku zdolności kredytowej albo gigantyczne zyski z „bezpiecznych” interesów.
Miếng mồi có thể bao gồm việc kiếm được nhiều tiền cách dễ dàng, cho vay nợ hay thẻ tín dụng dù bạn có điểm tín dụng thấp, hoặc được lợi nhuận cao cho cuộc đầu tư “ít rủi ro”.
Rura zdolności kredytowej nie daje, ale kasę owszem.
nhưng đều rất nhiều tiền.
Mogłaby wziąć mikropożyczkę, ale musiałaby utworzyć grupę, która ręczyłaby zdolnością kredytową.
Bà có thể vay khoản nhỏ, nhưng phải lập một nhóm giúp thuyết phục về sự đáng tin vay tiền.
Stworzyliśmy więc mobilną aplikację, która dokonuje oceny zdolności kredytowej na podstawie danych z telefonu.
Vậy chúng tôi đã tạo ra một phần mềm trên điện thoại giúp xây dựng điểm tín dụng cho họ bằng các giữ liệu di động.
Koniec ery Meiji odznaczał się ogromnymi inwestycjami rządowymi i programami obronnymi w kraju i zagranicą, niemal wyczerpaną zdolnością kredytową i brakiem wymiany handlowej pozwalającej spłacić długi.
Sự kết thúc thời kỳ Minh Trị được đánh dấu bằng các chương trình quân sự và đầu tư trong nước và ngoài nước của chính phủ, gần như cạn kiệt tiền mặt, và thiếu giao thương quốc tế để trả nợ.
Oceniając wiarygodność kredytową państwa, agencja ratingowa wycenia i szacuje zadłużenie państwa oraz zdolność i chęć tego państwa do spłacenia długu.
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdolność kredytowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.