zdystansowany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zdystansowany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdystansowany trong Tiếng Ba Lan.

Từ zdystansowany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hờ hững, lãnh đạm, thờ ơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zdystansowany

hờ hững

adjective

lãnh đạm

adjective

thờ ơ

adjective

Xem thêm ví dụ

Dlatego nie znajdujemy moralnej, uczuciowej, psychologicznej i politycznej przestrzeni, w ramach której moglibyśmy się zdystansować od odpowiedzialności wobec społeczeństwa.
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran).
A to jest podstawą większości filozofii Wschodu -- niezależne " ja " nie istnieje. " ja " zdystansowane od innych, badające świat i innych ludzi.
Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác.
Na początku możesz uważać, że najbezpieczniej będzie zdystansować się emocjonalnie od partnera.
Lúc đầu, có thể bạn thấy không bộc lộ cảm xúc của mình cho người hôn phối là cách an toàn nhất.
Kiedy w pełni się zobowiązujemy i angażujemy, niebiosa drżą dla naszego dobra4. Kiedy jesteśmy zdystansowani lub jedynie po części zaangażowani, tracimy niektóre z najwspanialszych błogosławieństw5.
Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5
Później Alice Lakwena zdystansowała się od Josepha Kony, twierdząc, że Duch nie każe zabijać cywili oraz jeńców wojennych.
Trong một cuộc phỏng vấn với Jimmie Briggs, Alice Lakwena xa mình từ Kony, tuyên bố rằng tinh thần không muốn họ giết dân thường hoặc những tù nhân binh.
„Jest to wierzchołek wzbierającej fali dziecięcych problemów psychicznych, która może niedługo zdystansować oferowaną pomoc” — skomentowano w gazecie.
Tờ nhật báo bình luận: “Đó là hậu quả tệ hại liên hệ đến vần đề tâm thần ngày một gia tăng trong giới trẻ mà sự trợ giúp không kịp cung ứng”.
Był wobec mnie tak zdystansowany, że uważałam to za słuszne.
nên thế có vẻ cũng hợp.
Muszę się od ciebie zdystansować.
Tôi phải tạo khoảng cách với anh.
Chciał się od nas zdystansować, ponieważ media ukrzyżowały nas za inwestowanie 40% dochodu brutto w rekrutację i obsługę klienta, oraz magię doświadczenia, a nie istnieje terminologia księgowa, która opisuje ten rodzaj inwestycji w rozwój i przyszłość inaczej niż przy użyciu demonicznej etykiety kosztów ogólnych.
Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi.
Nie przez wątki homoerotyczne i miłosne ale dlatego, że narracja Jamesa nie pozwoliła mi się zdystansować.
Không phải vì tôi đã tiếp xúc với quan hệ đồng giới và tình yêu lần đầu tiên, nhưng mà vì cách James viết về nó đã khiến tôi không thể tiếp thu thêm cái gì khác.
Oczekujecie osoby mocnej, asertywnej i dominującej, ale nie reaktywnej, raczej zdystansowanej.
Bạn muốn một người mạnh mẽ, tự tin và làm chủ bản thân. nhưng không quá căng thẳng, một người thoải mái, dễ chịu.
Tylko zdystansowanie się do życia i świata pozwala dostrzec istotę rzeczy i znaleźć dom.
Và chỉ bằng việc đứng ra khỏi cuộc sống của bạn và thế giới mà bạn có thể thấy cái bạn quan tâm sâu đậm nhất và tìm một ngôi nhà.
Firma musi się zdystansować.
Công ty cần bỏ đi một phần của nó.
Sugeruje, że stara się zdystansować od swoich akcji.
Nó cho thấy cô ta đang cố tách bản thân khỏi hành động của mình.
Jak się zdystansować?
Không dính líu bằng cách nào chứ?
Przyznamy się, ale się zdystansujemy.
Ta thừa nhận vụ việc nhưng không dính líu.
Rozumiesz Kreml musi pozostać całkowicie zdystansowany.
Anh phải biết rằng điện Kremlin hoàn toàn không liên quan việc này.
Tę serię potężnych parowców zamówiła linia żeglugowa White Star, aby w dochodowych rejsach po północnym Atlantyku zdystansować rywali.
Công ty vận tải White Star dùng những con tàu khổng lồ này để chiếm ưu thế trên Bắc Đại Tây Dương, con đường hàng hải mang nhiều lợi nhuận.
Już chyba rozumiesz, dlaczego byłem zdystansowany.
Anh hi vọng bây giờ em hiểu rõ hơn lý do mà anh lại hẹn gặp em muộn như vầy,
Ty się ode mnie zdystansujesz jeśli będziesz się mieszał, w moje relacje z przyjaciółmi.
Trừ khi cậu cứ khăng khăng dùng nó với bạn bè của tôi.
Uznał autyzm za jedną z form psychoz dziecięcych, które pojawiają się, gdy rodzice są nieczuli i zdystansowani.
Ông phân loại tự kỷ là một dạng của rối loạn tâm lý trẻ nhỏ nguyên nhân từ sự lạnh nhạt và thiếu tình cảm của cha mẹ.
Dla mnie była oziębła i zdystansowana.
Với tao thì bà ấy rất lạnh lùng và xa cách

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdystansowany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.