zeichnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zeichnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeichnung trong Tiếng Đức.

Từ zeichnung trong Tiếng Đức có các nghĩa là vẽ, hình vẽ, bản vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zeichnung

vẽ

verb (Bild, das ein Motiv in unterschiedlich stark vereinfachender Weise mit Linien und Strichen darstellt)

Da waren viele alte Zeichnungen, unter anderem auch dieses hier.
Có rất nhiều tranh vẽ trong hồ sơ năm 1950, và có một bức tranh giống thế này.

hình vẽ

noun

Nach dem Gebet standen wir auf und wollten gehen. Da reichte mir Luana eine Zeichnung.
Sau khi cầu nguyện, chúng tôi đứng dậy ra về và Luana đưa cho tôi một hình vẽ.

bản vẽ

noun

Wir fertigten Zeichnungen des Fischs und der Schuppen an.
Chúng tôi vẽ các bản vẽ của bản ghép và tỉ lệ.

Xem thêm ví dụ

Beispiele: Körper nach hinten gebogen, Beine gespreizt oder Hände auf bedeckten Genitalien, Fokus auf Bild von bedeckten Genitalien oder Brüsten, simulierte Sexstellungen, Zeichnungen von Sexstellungen
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Da waren viele alte Zeichnungen, unter anderem auch dieses hier.
Có rất nhiều tranh vẽ trong hồ sơ năm 1950, và có một bức tranh giống thế này.
Die im römischen Kolosseum ausgestellten Statuen, Reliefs, Mosaiken und Zeichnungen auf Terrakottavasen waren sozusagen Schnappschüsse davon.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Stellen Sie den Grundsatz vor (Geschichte): Erzählen Sie anhand der Zeichnung auf Seite 123 im Leitfaden für den Kindergarten (siehe Text auf Seite 121) die Begebenheit von der Auferstehung (siehe Johannes 19:41,42; 20:1,11-18).
Nhận ra giáo lý (nghe một câu chuyện): Sử dụng hình minh họa từ trang 123 trong sách học của lớp ấu nhi (xin những chỉ dẫn ở trang 121) để kể câu chuyện về Sự Phục Sinh (xin xem Giăng 19:41–42; 20:1, 11–18).
Ein junger Mann fertigte Zeichnungen an, die religiöse Werte hervorheben sollten.
Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo.
Es ist eine Zeichnung, kein Schicksal.
chứ không phải số phận.
Der Hals und die Flanken der Giraffe sind mit einer wunderschönen Zeichnung schmaler weißer Linien versehen, die ein Gittermuster mit blattähnlichen Formen ergeben.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
»Ich würde ihn auf den Tisch stellen, wo ich meine Zeichnungen aufbewahre«, verkündete Hassan.
- Tôi sẽ đặt nó trên chiếc bàn tôi vẫn thường vẽ, – Hassan nói.
Ein solch vollständiges Bild werden die meisten in natura wohl nie zu sehen bekommen, weshalb sie solch eine Zeichnung fasziniert.
Một bức tranh đầy đủ như thế thể hiện điều mà chính hầu hết người ta sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy tận mắt, vì thế nó làm họ chú ý.
In diesem Fall können Sie den Schüler auch dazu anhalten, die Zeichnung zu erläutern.
Nếu chọn yêu cầu một học sinh vẽ lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy, thì các anh chị em có thể muốn mời học sinh ấy cũng giải thích hình vẽ đó.
Sie erblickt eine Zeichnung mit Gladiatoren, und stellt sich vor, sie kämpfen zu sehen, was ihr nie erlaubt sein wird, außer von ganz hinten im Kolosseum.
Cô ngắm nhìn bức vẽ các đấu sĩ và cố tưởng tượng cảnh họ chiến đấu. Chiến đấu là thứ gì đó xa vời với cô, trừ phi cô đứng tít sau lưng Đấu trường.
Mit diesem Sticker gelangt meine Zeichnung in ein gemeinsames Notizbuch.
Miếng dán này đây gửi bản vẽ của tôi đến sổ tay được chia sẻ.
So wird die wenig abwechslungsreiche braune Zeichnung der Eulenfalter durch auffallend große Augenflecke belebt.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
Wie kann das besser sein als Angelas Zeichnung?
Cái này nó đâu có tốt hơn bản phác thảo của Angela?
Meine Zeichnungen zelebrieren das, was wir im Begriff sind zu verlieren.
Những bức vẽ của tôi ca tụng vẻ đẹp của những cảnh quan đang dần mất đi.
Verziere eine saubere, leere Dose mit diesem Etikett (rechts) und einigen Fotos oder Zeichnungen.
Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ.
Aber ich habe wunderschöne Skizzen für Zeichnungen gemacht und ich habe eine großartige Zwiebel von Murray Gell- Manns Vortrag.
Nhưng tôi đã ghi lại bằng những hình vẽ tuyệt vời và tôi có một củ hành tuyệt đẹp từ bài nói của Murray Gell- Mann.
Wo sind Ihre Zeichnungen?
Những bức vẽ của ông đâu?
Das ist im Grunde die Zeichnung eines Kindes.
Đơn giản là bức vẽ của một đứa trẻ.
Als der junge Mann zum letzten Mal bei der Ärztin war, schaute er sich die alte Zeichnung von der Vase mit dem Sprung an und meinte: „Dieses Bild von mir ist noch nicht ganz fertig.“
Trong lần cuối đi khám bác sĩ, anh đã nhìn vào bản vẽ cũ của mình về cái bình với vết nứt và nói: “Bức hình đó của tôi chưa được hoàn tất.”
Ich dachte, Sie möchten vielleicht Ihre Zeichnungen zurück, Doktor.
Tôi nghĩ là ông thích nhận lại tranh của mình.
Ein anderes Konzept ist die Verwendung von digitalen klinischen Zeichnungen, die bei Patienten selbstverständlich sind, aber bei Kunstwerken, sind sie leider nie als Idee aufgekommen.
Một khái niệm khác là điều trị biểu đồ điện tử, nghe có vẻ hiển nhiên nếu chúng ta nói về những bệnh nhân thật nhưng khi chúng ta nói về nghệ thuật, đáng buồn là chúng chưa bao giờ được cho là cơ hội.
Wir machten Schaubilder, Beschreibungen, Zeichnungen und Karten.
Chúng tôi vẽ biểu đồ nó, mô tả, phác họa, và mô hình hóa nó.
Die Zeichnungen müssen am Ende aber in die Realität umgesetzt werden.
Nhưng sau đó, bạn biết đấy, cuối cùng bạn phải biến tất cả những bản vẽ đó thành thực tế.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeichnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.