zeitnah trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zeitnah trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeitnah trong Tiếng Đức.

Từ zeitnah trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiện nay, hiện tại, hiện thời, nhanh, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zeitnah

hiện nay

(present-day)

hiện tại

(actual)

hiện thời

(actual)

nhanh

(soon)

nhanh chóng

(promptly)

Xem thêm ví dụ

Falls unerwünschte Anzeigen ausgeliefert werden, benötigen wir möglichst viele zusätzliche Informationen, um zeitnah eine Überprüfung und Blockierung einzuleiten.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
Der Betrag "Geschätzte Einnahmen", der in Ihren Berichten angezeigt wird, ist ein guter Näherungswert, der auf Ihren aktuellen Kontoaktivitäten basiert und zeitnah berechnet wird.
Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể.
Die Investitur von Neapel wird zeitnah folgen.
Lễ công nhận Naples sẽ sớm diễn ra.
Da die Provision für eine Transaktion sowie auch alle Daten der Immobilie im MLS enthalten sind, liegt es im Interesse der beteiligten Makler (und auch der Öffentlichkeit), exakte und zeitnahe Daten im MLS zu halten.
Khi đó tiền hoa hồng cho một lần giao dịch và cả các tính năng sở hữu được chứa trong hệ thống MLS, đó là lợi ích tốt nhất của những người tham gia môi giới (và do đó công chúng) duy trì dữ liệu chính xác và kịp thời.
Wir können automatische Artikelupdates nur dann zeitnah durchführen, wenn ein häufiger Zugriff auf Ihre Produkt-Landingpages erfolgen kann.
Tính năng tự động cập nhật mặt hàng hoạt động dựa trên khả năng truy cập thường xuyên vào trang đích của sản phẩm để cập nhật thông tin kịp thời.
Dann einen Zeitpunkt (möglichst zeitnah) festlegen, an dem sie überprüfen, ob — und wenn ja wie erfolgreich — die Entscheidung umgesetzt worden ist.
Sau đó, hãy ấn định thời điểm cụ thể để xem cả hai có thực hiện giải pháp đó hay không và hiệu quả thế nào.
Artikel, die Sie im Laufe eines Tages auf Ihrer Website einstellen, müssten anschließend relativ zeitnah in Google News zu sehen sein.
Nếu đăng các bài viết mới trên trang web của mình suốt cả ngày, bạn sẽ có thể thấy các bài viết đó xuất hiện khá nhanh trên Google Tin tức.
Bildgebende Satelliten haben die einzigartige Fähigkeit, globale Transparenz zu liefern, und die zeitnahe Lieferung dieser Transparenz ist einfach ein Konzept, für das die Zeit reif ist.
Ah, hóa ra các hình ảnh vệ tinh có một khả năng độc đáo cung cấp sự minh bạch toàn cầu và cung cấp nó hàng ngày là một ý tưởng đơn giản mà thời của chúng đã đến
Denken Sie unbedingt daran, Ihrem Zahlungsprofil Ihr Bankkonto hinzuzufügen, die Steuerinformationen zu senden und die Umsatzsteuern festzulegen, damit Sie zeitnah Zahlungen von Google erhalten.
Hãy đảm bảo thêm tài khoản ngân hàng, gửi thông tin thuế và thiết lập thuế bán hàng trong hồ sơ thanh toán của bạn để nhận thanh toán cho người bán đúng hạn từ Google.
Um Händlerauszahlungen von Google zeitnah zu erhalten, müssen Sie die folgenden Steuerinformationen in Ihrem Zahlungsprofil eingeben.
Để nhận được khoản thanh toán cho người bán kịp thời từ Google, hãy đảm bảo bạn nhập thông tin thuế bên dưới vào hồ sơ thanh toán của mình.
Im Bericht über geschätzte Verkäufe finden Sie relativ zeitnah Informationen über Apps, In-App-Produkte oder Aboverkäufe.
Bạn có thể sử dụng báo cáo doanh số ước tính để xem thông tin thời gian chờ thấp về ứng dụng, sản phẩm trong ứng dụng hoặc doanh số đăng ký.
Geschichtsschreiber, die relativ zeitnah zur Zerstörung Jerusalems lebten, liefern unterschiedliche Informationen über die neubabylonischen Könige.
Các sử gia sống gần thời điểm Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt đưa ra những thông tin không nhất quán về các vua của Tân Ba-by-lôn*.
Es ist klar, dass die Fähigkeit der internationalen Gemeinschaft Konfilkte zu vermeiden und zeitnah zu lösen, leider weitaus schlechter ist als noch vor 10 Jahren.
Rõ ràng là khả năng của cộng đồng quốc tế để ngăn chặn các xung đột và giải quyết chúng kịp thời, không may là tệ hơn rất nhiều so với 10 năm trước.
Genau darum geht es in dem öffentlichen Vortrag von Jehovas Zeugen mit dem zeitnahen Thema „Ist Gott noch Herr der Lage?“, der weltweit in mehr als 200 Ländern gehalten wird.
Để giải đáp những thắc mắc trên, một bài diễn văn thích hợp của Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ được trình bày trong hơn 200 nước, có tựa đề “Đức Chúa Trời vẫn đang nắm quyền kiểm soát không?”
Hinweis: Denken Sie unbedingt daran, Ihrem Zahlungsprofil Ihr Bankkonto hinzuzufügen, die Steuerinformationen zu übermitteln und die Umsatzsteuern festzulegen, damit Sie zeitnah Zahlungen von Google erhalten.
Lưu ý: Hãy đảm bảo thêm tài khoản ngân hàng, gửi thông tin thuế và thiết lập thuế bán hàng trong hồ sơ thanh toán của bạn để nhận thanh toán cho người bán đúng hạn từ Google.
Verwenden Sie die automatische Ausrichtung für eine Ausrichtung, die zeitnah und automatisch optimiert werden kann.
Đối với nhắm mục tiêu tối ưu hóa nhanh chóng và tự động, hãy sử dụng nhắm mục tiêu tự động.
In allen Berichten werden geschätzte Einnahmen angezeigt, sodass Sie zeitnah eine relativ genaue Schätzung der letzten Kontoaktivitäten vornehmen können.
Tất cả báo cáo của bạn đều hiển thị thu nhập ước tính để cung cấp cho bạn ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể.
Der Tab "Berichte" bietet Links, um zeitnahe und genaue Berichte zu deinen Kanälen und Videos herunterzuladen.
Tab Báo cáo cung cấp liên kết để tải xuống báo cáo kịp thời và chính xác trên kênh và video của bạn.
Sie umfassen unter anderem die babylonischen Chroniken, Königslisten und Wirtschaftstexte — Keilschriftdokumente, die von Schreibern während der neubabylonischen Epoche oder zeitnah dazu verfasst wurden.7
Đó là những tài liệu do các thầy ký lục sống trong hoặc gần thời kỳ Tân Ba-by-lôn sao chép. Nó bao gồm Biên niên sử Ba-by-lôn, những danh sách các vua và những bảng tài chính.7
Er glaubt, dass das Mobiltelefon, da es ortsgebunden, kontextuell, zeitnah und unmittelbar ist, schlichtweg das großartigste Überzeugungstechnologie- Gerät ist, das je erfunden wurde.
Ông tin điện thoại di động, nhờ cụ thể về địa điểm, theo ngữ cảnh, đúng giờ và tức thì, là thiết bị công nghệ thuyết phục nhất từng được phát minh.
Wenn wir unseren Kreis nicht erweitern, können wir 43 Menschen nicht zeitnah überprüfen.
Nếu ta không mở rộng, thì không thể theo sát được 43 người đó.
Die Eheschließung und die Ansprache so zeitnah wie möglich zu legen, vorzugsweise auf den gleichen Tag, ist wichtig, damit die christliche Ehe in den Augen der Öffentlichkeit als ehrbar betrachtet wird.
Khi hôn lễ và bài diễn văn được sắp xếp gần nhau, tốt nhất là cùng một ngày, thì điều này giúp hôn nhân của tín đồ Đấng Christ được cộng đồng tôn trọng.
Falls Sie eine Benachrichtigung erhalten, dass in Ihrem Konto ein Verstoß gegen die Richtlinien zur Identifizierung von Nutzern erkannt wurde, antworten Sie bitte zeitnah über das Formular, das in der E-Mail verlinkt ist.
Nếu bạn được thông báo rằng tài khoản của bạn vi phạm chính sách nhận dạng người dùng, vui lòng phản hồi thông báo vi phạm kịp thời, bằng cách sử dụng biểu mẫu được liên kết trong email.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeitnah trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.