zeitweise trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zeitweise trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeitweise trong Tiếng Đức.
Từ zeitweise trong Tiếng Đức có nghĩa là có lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zeitweise
có lúcadverb |
Xem thêm ví dụ
Zeitweise waren drei-, viertausend gleichzeitig im Einsatz. Có ba tới bốn ngàn người đi giúp đỡ cùng một lượt. |
Jahrhundert zeitweise massivem Widerstand ausgesetzt waren, gibt es jetzt etwa 60 rührige Versammlungen im Großraum von Saloniki. Dù nhiều giai đoạn của thế kỷ 20 họ phải rao giảng dưới sự chống đối dữ dội, giờ đây có khoảng 60 hội thánh của các Nhân Chứng trong thành phố. |
Wegen Krankheit, schlechten Wetters oder einer Ausgangssperre kannst du vielleicht zeitweise die Wohnung nicht verlassen. Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà. |
Zeitweise war er in einem Militärgefängnis in Nordafrika inhaftiert, wo er brutal geschlagen wurde. Anh đã bị đánh đập dã man khi bị giam giữ tại một nhà tù quân sự ở Bắc Phi. |
Während seiner Ausbildung war Manfred zeitweise in der Schmuckabteilung tätig, wo normalerweise keine Auszubildenden arbeiten durften. Trong quá trình đào tạo, anh Minh được chuyển sang phòng nữ trang, một bộ phận thường không nhận nhân viên tập sự. |
Es wurde aus einem Artikel der Zeitschrift Das Beste von Oktober 1995 zitiert, dessen Verfasser festgestellt hat, daß „die militärischen Operationen der UNO an folgendem kranken: ‚an disziplinlosen Soldaten, inkompetenten Vorgesetzten, Verbrüderung mit den Aggressoren und der Unfähigkeit, die anhaltenden Grausamkeiten zu verhindern — zu denen sie zeitweise selbst beigetragen haben. Bài báo trích dẫn lời một nhà văn viết trong tạp chí Reader’s Digest, số ra tháng 10-1995. Ông “tả rằng những cuộc hành quân của LHQ có đặc điểm là có ‘những chỉ huy bất tài, binh lính vô kỹ luật, liên minh với những phe gây chiến, không thể ngăn ngừa được sự tàn bạo và đôi khi còn góp phần gây ra tình trạng ghê sợ nữa’. |
Jesus Christus selbst sagte, das echte Christentum werde zeitweise aus dem Blickfeld verschwinden. Chính Giê-su Christ đã dạy rằng đạo thật của đấng Christ sẽ tạm thời bị che khuất. |
Zeitweise hatten wir rund 500 Schüler. Có lúc khoảng 500 sinh viên đăng ký học ở đó. |
Zeitweise gab man dafür mehr Geld aus als hereinkam. Đôi khi, điều này khiến tiền chi nhiều hơn tiền thu. |
Zeitweise verbrachte ich bis zu 20 Stunden in Haltegurten, die Arme fixiert, Arme und Beine fixiert Arme und Beine fixiert mit ein Netz eng über meine Brust gespannt. Tại thời điểm đó, tôi mất đến 20 tiếng cho sự khống chế bằng những máy móc, hai cánh tay tôi bị giữ chặt, cả chân cũng thế, chúng bị buộc lại bằng một cái lưới siết chặt quanh ngực. |
Dieser Kohlenstoff ermöglichte die Industrielle Revolution, er machte Großbritannien " Groß " und führte zu dessen zeitweiser Weltherrschaft. lượng khí các- bon ( carbon ) nằm bên dưới nước Anh ở dạng than đá lớn ngang bằng lượng carbon nằm dưới Ả Rập Saudi ở dạng dầu mỏ, và lượng carbon này là nguồn năng lượng của Cách Mạng Công Nghiệp, nó đặt chữ " Great " ( vĩ đại ) vào Great Britain ( nước Anh ), và dẫn đến vị trí thống trị toàn cầu tạm thời của nước Anh. |
Auf Basis der Charta'97 entstand daraufhin ein oppositionelles Bündnis, zu dessen Organisationskomitee zeitweise namhafte Politiker wie Andrej Sannikau oder Aljaksandr Milinkewitsch gehörten. Trên căn bản của Hiến chương 97, một liên minh đối lập được thành lập, trong ủy ban tổ chức có lúc có những chính trị gia nổi tiếng như Andrej Sannikau hay Aljaksandr Milinkewitsch. |
Diese Nachbarländer des alten Ägypten könnten durchaus Nationen darstellen, die geographisch gesehen Grenznachbarn des neuzeitlichen „Ägypten“ sind und zeitweise dem König des Nordens nachgefolgt oder ‘seinen Schritten gefolgt’ sind. Các nước láng giềng này của xứ Ê-díp-tô thời xưa rất có thể làm hình bóng cho các nước láng giềng của “Ê-díp-tô” tân thời về mặt địa lý, và đôi khi những nước này đã theo, hay ‘theo sau’, vua phương bắc. |
Es ist keine Schande, wenn ein Vater zeitweise trotz höchster Anstrengungen seinen Pflichten und Aufgaben nicht nachkommen kann. Đối với những người mà vào một lúc nào đó, mặc dù đã làm hết nỗ lực của mình, cũng không thể làm tròn tất cả các bổn phận và chức năng của những người cha, thì không nên cảm thấy hổ thẹn. |
Manche mögen sogar zeitweise voller Zweifel im dunkeln tappen und sich fragen: „Wie kann ich mir dessen sicher sein?“ Như quờ quạng ở trong một đường hầm, một số người đa nghi tự hỏi: ‘Làm sao chúng ta biết chắc được?’ |
Ich danke Ihnen so sehr dafür, dass Sie sich für diejenigen stark machen, die vielleicht zeitweise zu schwach sind, um für sich selbst stark zu sein. Cảm ơn anh rất nhiều bởi đứng lên cho những ai nhất thời quá yếu đuối nên không thể tự mình đứng lên. |
Während der 20-minütigen Beschießung traf nur ein Geschoss das Magazin des Forts Sedd el Bahr an der Spitze der Halbinsel Gallipoli, das explodierte und durch den Schutt sowie die Druckwelle zeitweise zehn Geschütze außer Gefecht setzte und 86 türkische Soldaten tötete. Kết quả tỏ ra khá thuyết phục; trong vòng 20 phút bắn phá, một quả đạn pháo đã đánh trúng hầm đạn của pháo đài Sedd el Bahr tại mũi bán đảo Gallipoli, loại khỏi vòng chiến (nhưng không phá hủy) 10 khẩu pháo và khiến 86 binh lính Thổ Nhĩ Kỳ thiệt mạng. |
Ein junger Mann, der nach der Bibel erzogen wurde, berichtet von zeitweisen Schwächen: „Manchmal glaubte ich, nicht einmal mehr zu wissen, warum ich ein Zeuge Jehovas war. Một thanh niên lớn lên trong một gia đình đạo Đấng Christ, nhớ lại đã có một thời gian anh cảm thấy yếu về thiêng liêng: “Đôi khi tôi không hiểu tại sao mình là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Damit er die Zusammenkünfte besuchen und in den Predigtdienst gehen kann, übernehmen zeitweise einige Glaubensschwestern abwechselnd Sannies Betreuung. Các chị thay phiên nhau ở nhà với chị Sannie để anh Johan có thể đi nhóm họp và rao giảng. |
Daneben fungierte Meeker zeitweise als Gastgeber der Sendung Toast of the Town, die später in The Ed Sullivan Show umbenannt wurde. Ông chủ yếu được nhớ đến như là người xây dựng và dẫn chương trình truyền hình tạp kỹ The Toast of the Town, sau này đổi tên thành The Ed Sullivan Show. |
Es gibt noch andere biblische Beispiele von treuen Anbetern, die zeitweise sehr in Sorge waren. Kinh Thánh cũng đề cập đến nhiều trường hợp những người trung thành thờ phượng Đức Chúa Trời đôi khi rất lo lắng. |
Beide erkrankten zeitweise schwer und waren mitunter körperlich und seelisch stark mitgenommen. Cả hai đều bị những cơn bệnh nặng đôi khi làm cho họ kiệt quệ cả tình cảm lẫn thể xác. |
Auch mancher von uns war zeitweise durch die eigene Sündhaftigkeit wie gelähmt, so daß er sich nicht würdig fühlte, sich Gott im Gebet zu nahen, geschweige denn, in Verbindung mit seinem Namen genannt zu werden. Cũng như vài người trong chúng ta, có thể đôi khi vướng phải tội lỗi, cảm thấy không xứng đáng để cầu nguyện với Đức Chúa Trời, thì làm sao có thể mang danh Ngài? |
Zeitweise lebten bis zu 440 000 Betroffene in rund 2 500 Notunterkünften wie Schulen und Gemeindezentren. Có lúc, có 440.000 nạn nhân sống trong khoảng 2.500 nơi trú ẩn tạm thời như các trường học và nhà văn hóa địa phương. |
Dadurch können sie selbst für sich sorgen, so wie es der Apostel Paulus zeitweise als Zeltmacher tat (Apostelgeschichte 18:1-4). Như vậy, họ sẽ có thể sống tự túc, như sứ đồ Phao-lô thỉnh thoảng đã làm bằng cách may lều (Công-vụ các Sứ-đồ 18:1-4). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeitweise trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.