zewnętrzny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zewnętrzny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zewnętrzny trong Tiếng Ba Lan.

Từ zewnętrzny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xuất, ngoại lai, ở trên tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zewnętrzny

xuất

verb

ngoại lai

adjective

ở trên tàu

adjective

Xem thêm ví dụ

Równocześnie wpatrujemy się w monitory i obserwujemy świat zewnętrzny.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
Ten lud tubylczy nie chce kontaktu ze światem zewnętrznym, pozostając jednym z ostatnich plemion nietkniętych współczesną cywilizacją.
Tộc người này là một trong những bộ tộc cuối cùng trên thế giới gần như chưa bị tác động bởi nền văn minh hiện đại.
To próba wywierania wpływu na nasz wszechświat wewnętrzny i zewnętrzny.
Nó là nỗ lực của chúng ta để gây ảnh hưởng, cái vũ trụ bên trong mỗi chúng ta và bên ngoài chúng ta.
Jeśli jednak nie jesteśmy duchowo napełnione, nie mamy wewnętrznej siły, aby opierać się zewnętrznej presji i możemy poddać się siłom wymierzonym przeciw nam.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
Razem z plemionami niekapłańskimi wchodzi na dziedziniec zewnętrzny i stamtąd wychodzi, zasiada w portyku Bramy Wschodniej, a także dostarcza niektóre ofiary składane za lud (Ezechiela 44:2, 3; 45:8-12, 17).
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
Pole magnetyczne. Przypuszcza się, że pole magnetyczne ma swe źródło w wirującym zewnętrznym jądrze Ziemi, złożonym głównie ze stopionego żelaza.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
Przejawiaj skromność w kwestii ubioru i wyglądu zewnętrznego
Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức
BÓG PATRZY POZA ZEWNĘTRZNE POZORY
Ngài không phải chỉ nhìn thấy bề ngoài mà thôi
Po wybuchu odetnie komunikację ze światem zewnętrznym.
Ngay sau vụ nổ, anh ta sẽ cắt mọi đường liên lạc với thế giới bên ngoài.
Chroni cię przed światem zewnętrznym i przed sobą samym.
Nó bảo vệ cơ thể bạn khỏi thế giới xung quanh, và khỏi chính bản thân bạn.
Zamykaliśmy drzwi, okna i bramy, i czuliśmy się pewni, bezpieczni i chronieni w naszej małej ostoi przed zewnętrznym światem.
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
Zanieczyszczanie środowiska jest przykładem kosztów zewnętrznych.
Ô nhiễm môi trường là ví dụ điển hình của một thị trường ngoại thương.
4 „Oprócz tych rzeczy zewnętrznych jest też coś, co mnie dzień w dzień nurtuje — troska o wszystkie zbory.
4 “Còn chưa kể mọi sự khác, là mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh.
Nie wiesz nic o świecie zewnętrznym.
Cô đâu biết gì về thế giới ngoài kia.
Na decyzję wpłynął fakt licznych podpaleń w Edo, które rozpoczęły się od spalenia zewnętrznych umocnień zamku Edo, głównej rezydencji Tokugawów.
Quyết định này là do bài học của chính ông về hàng loạt vụ đốt phá ở Edo, bắt đầu bằng việc đốt các công sự phụ của thành Edo, nơi ở chính của gia tộc Tokugawa.
Nie wiem czy jego problem jest związany z nasza drużyną... czy istnej zewnętrzny nacisk o którym nic nie wiemy.
Không thể biết ảnh bị kích động vì gặp đội điền kinh... hay còn có một sức ép nào khác mà chúng ta chưa biết.
Podobnie osoby o atrakcyjnym wyglądzie zewnętrznym nierzadko mają mnóstwo „przyjaciół”, będących pod wrażeniem ich fizycznego powabu.
Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất.
Kiedy coś idzie źle, staramy się naprawić tą zewnętrzną fasadę ale kontrola nad zewnętrznym światem jest ograniczona, chwilowa i często iluzoryczna.
Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông.
Najbardziej popularny komputer domowy, Commodore 64, był chlubnym wyjątkiem, ponieważ jego DOS był zapisany w ROM-ie hardware’u dysku, a dysk ten był adresowany tak samo jak drukarki, modemy i inne urządzenia zewnętrzne.
Máy tính gia đình, Commodore 64, là một ngoại lệ đáng chú ý, vì DOS của nó nằm trên ROM trong phần cứng ổ đĩa và ổ đĩa được gửi đến máy in, modem và các thiết bị bên ngoài khác.
Tak jak ona, czasem bawimy się sami, odkrywając granicę między wnętrzem i światem zewnętrznym.
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
▪ Jakich wytycznych dotyczących ubioru i wyglądu zewnętrznego należy się trzymać, gdy odwiedzamy Dom Betel?
▪ Chúng ta nên ăn mặc chải chuốt như thế nào khi viếng thăm nhà Bê-tên và các cơ sở chi nhánh?
To Pielgrzym 7000, własność CCA, firmy budowlanej zajmującej się zewnętrznym murem.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
Eyringa z Rady Prezydenta Kościoła i zaznacz te słowa, które potwierdzają to, czego dowiedziałeś się z rozdziału: Helaman 16: „Gdy odrzucamy rady, które pochodzą od Boga, nie wybieramy niezależności od zewnętrznych wpływów.
Eyring thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, và đánh dấu bất cứ lời nói nào của ông mà xác nhận những điều các em đã học được từ Hê La Man 16: ′′Khi chối bỏ lời khuyên dạy đến từ Thượng Đế, thì chúng ta không chọn để được độc lập với ảnh hưởng bên ngoài.
W cohousingu każdy ma własny dom, ale jest też istotna wspólna przestrzeń wewnętrzna i zewnętrzna.
Trong nhà chung, bạn có nhà riêng, nhưng có những không gian chung, cả trong lẫn ngoài.
Okazuje się, że przerażające cechy zewnętrzne Jonesa są wynikiem klątwy, którą rzucił na siebie zaprzestając przewożenia dusz umarłych na kraniec świata.
Nó được cho rằng sự biến đổi của Jones là do bị mắc một lời nguyền do chính anh ta mang lại vì phá hủy lời ước thề, do vậy Jones phải đưa các linh hồn thất lạc đến nơi tận cùng thế giới (World's End).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zewnętrzny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.