Ziemia Święta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ziemia Święta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ziemia Święta trong Tiếng Ba Lan.

Từ Ziemia Święta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Đất Thánh, đất thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ziemia Święta

Đất Thánh

Kilka lat temu odwiedziliśmy z rodziną Ziemię Świętą.
Vài năm trước, tôi cùng gia đình đến thăm Đất Thánh.

đất thánh

noun

Dla pokonanych nie ma ziemi świętej.
Với kẻ chinh phục thì chả chỗ nào là vùng đất thánh cả.

Xem thêm ví dụ

Sierpień w Ziemi Świętej.
Tháng Tám ở Đất Thánh.
Mieszkali oni w Ziemi Świętej.
Họ sống ở Đất Thánh.
W ziemi świętej twój kres,
Một vùng đất thánh và thanh khiết,
Stanowiła jedyne na ziemi święte miejsce przeznaczone do wielbienia jego niebiańskiego Ojca.
Trên khắp đất, đây là nơi thánh duy nhất hiến dâng cho việc thờ phượng Cha ngài ở trên trời.
Spośród wszystkich rzeczy, jakie robiliśmy razem jako rodzina, najbardziej utkwiły nam w pamięci podróże do Ziemi Świętej.
Trong số những sinh hoạt gia đình đáng ghi nhớ nhất của gia đình chúng tôi là các chuyến đi viếng thăm Đất Thánh.
Zakon Templariuszy powołano, aby strzegł Ziemi Świętej.
Nhưng Hội các Hiệp sĩ đền Thánh để bảo vệ Đất Thánh
Zbawiciel uczył tłumy gromadzące się w Ziemi Świętej i w Ameryce.
Đấng Cứu Rỗi giảng dạy đám đông quy tụ lại ở Đất Thánh lẫn trên lục địa Mỹ Châu.
Zdejm z nóg sandały swoje, bo miejsce, na którym stoisz, jest ziemią świętą” (II Ks. Mojżeszowa 3:5).
Khi Môi Se đến gần bụi gai cháy, Chúa phán đã phán cùng ông: “Chớ lại gần chốn nầy, hãy cổi giầy ngươi ra, vì chỗ ngươi đang đứng là đất thánh” (Xuất Ê Díp Tô 3:5).
Każdemu z mężczyzn i chłopców słuchających nas dzisiejszego wieczora, powierzono największą moc na ziemiświęte kapłaństwo Boga.
Mỗi người đàn ông và mỗi thiếu niên đang lắng nghe tối nay đã được giao phó cho quyền năng lớn lao nhất trên thế gianọthánh chức tư tế của Thượng Đế.
Kilka lat temu odwiedziliśmy z rodziną Ziemię Świętą.
Vài năm trước, tôi cùng gia đình đến thăm Đất Thánh.
Po odbyciu pielgrzymki do Ziemi Świętej został arcybiskupem Bragi w 1109.
Sau một cuộc hành hương bốn năm đến Đất Thánh, ông đã được chọn làm Tổng Giám mục của Braga vào năm 1111.
* Zdjęcia z Ziemi Świętej
* Hình Ảnh Đất Thánh
Powiedz mu, że Robert jest w Ziemi Świętej, że przesyła pozdrowienia i wkrótce wróci.
Cứ nói với ông ấy là Robert đang ở Đất Thánh, gửi tình cảm về, và sẽ sớm trở về nhà.
Papieże ogłaszali również krucjaty w celu zdobycia terenów poza Ziemią Świętą: Hiszpanii, południowej Francji i nad Bałtykiem.
Các đời giáo hoàng cũng kêu gọi thập tự chinh hướng tới các miền dị giáo khác: ở Tây Ban Nha, ở bắc Pháp, và dọc theo bờ Baltic.
Dla pokonanych nie ma ziemi świętej.
Với kẻ chinh phục thì chả chỗ nào là vùng đất thánh cả.
Kiedy Jezus przemierzał drogi Ziemi Świętej, „chodził, czyniąc dobrze” (zob. Dzieje Apostolskie 10:38).
Khi Chúa Giê Su bước đi trên những con đường của Đất Thánh, Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38).
Książka ta zawiera również rozdział ze zdjęciami miejsc w Ziemi Świętej oraz chronologię Nowego Testamentu.
Quyển sách này cũng có một phần chứa đựng những hình ảnh về nơi chốn trong Đất Thánh và một thời gian biểu của Kinh Tân Ước.
8 Kiedy Jezus przebywał na ziemi, Święto Tygodni było znane jako Pięćdziesiątnica.
8 Đến thời Chúa Giê-su, Lễ Các Tuần được gọi là Lễ Ngũ Tuần (từ được dịch là Lễ Ngũ Tuần có gốc từ chữ Hy Lạp có nghĩa là “thứ năm mươi”).
5 Jezus miał do spełnienia na ziemi świętą misję.
5 Trong lúc sống trên đất, Chúa Giê-su có một sứ mạng thánh để thực hiện.
Rzymianie zawładnęli Ziemią Świętą i zapanowali nad Żydami.
Dân La Mã chiếm đóng Đất Thánh và họ cai trị dân Do Thái.
W Ziemi Świętej Starszy Holland oraz Starszy Quentin L.
Đất Thánh, Anh Cả Holland và Anh Cả Quentin L.
/ Dla bezpieczeństwa, swego / i nienarodzonego dziecka Jezusa, / Maria Magdalena uciekła / z Ziemi Świętej do Francji.
Vi sư an toàn của chính bà và đứa con chưa ra đời của Chúa. bà đã trốn khỏi đất Thánh và đi đến Pháp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ziemia Święta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.