złamanie kości trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ złamanie kości trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ złamanie kości trong Tiếng Ba Lan.
Từ złamanie kości trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Gãy xương, gãy xương, sự gãy, làm đứt đoạn, bẻ gây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ złamanie kości
Gãy xương(bone fracture) |
gãy xương(fracture) |
sự gãy(fracture) |
làm đứt đoạn(fracture) |
bẻ gây(fracture) |
Xem thêm ví dụ
Miała złamaną miednicę, głęboką ranę ramienia, wiele złamanych kości i głębokie, nieodwracalne obrażenia głowy. Em ấy bị gãy xương chậu, một bên vai bị thương trầm trọng, nhiều xương bị gãy, và đầu bị thương nặng khó có thể chữa được. |
Oparzenie, rana cięta, złamana kość. bị gãy xương. |
Złamane kości twardnieją. Xương gãy của tôi phục hồi nhanh hơn. |
W Księdze Przysłów 25:15 czytamy: „Cierpliwością zostaje przekonany dowódca, a język łagodny potrafi złamać kość”. Kinh Thánh nói: “Cứ kiên nhẫn, thủ lãnh sẽ xiêu lòng, lời mềm mỏng làm nát tan xương cốt” (Châm-ngôn 25:15, Các Giờ Kinh Phụng Vụ). |
Zerwę ścięgno, potem złamię kość. Gân sẽ đứt trước khi xương bị gãy. |
Złamane kości znów stają się silne. Xương bị gãy có thể trở nên mạnh mẽ lại. |
Słyszałem że są najlepsze w leczeniu złamanych kości! Nghe nói đây là cách tốt nhất để trị gãy xương đấy ạ! |
/ Ile to razy cierpiałaś / z powodu złamań kości, / do których doszło / z rąk twojego męża? Bao nhiêu cái xương của cô bị gãy rồi khi phải chịu đựng đôi bàn tay tàn bạo của chồng cô? |
Jakimś cudem ich pięcioletni syn, Max, wypadł z samolotu wraz z fotelem lotniczym i doznał jedynie złamania kości. Kỳ diệu thay, Max, đứa con trai năm tuổi của họ bị ném ra khỏi máy bay trong ghế ngồi của nó, đã sống sót và chỉ bị gãy xương. |
Jeden z zawodników doznał złamania kości twarzy, uszkodzenia rogówki i odniósł głęboką ranę. Một đấu thủ được điều trị vì bị gãy xương mặt, bị cào giác mạc và bị rạch một vết sâu. |
Gdyby jednak chwycił sztangę bez przygotowania, mógłby sobie naderwać mięsień lub nawet złamać kość. Còn nếu không, anh có thể bị rách cơ hoặc thậm chí gãy xương. |
Rozbite umysły można wyleczyć tak samo, jak leczy się złamane kości i złamane serca. Tâm trí bệnh hoạn có thể được chữa lành cũng như cái xương bị gãy và tâm hồn đau khổ đều có thể được chữa lành. |
" Hank, to tylko kilka złamanych kości. " Hank, Missy của mình về nhà với vài với vài cái xương gãy. |
Mądry król Salomon zauważył jednak, że „język łagodny potrafi złamać kość” (Przysłów 25:15). (Châm-ngôn 25:15) Sự mềm mại là một đức tính đáng chú ý, kết hợp giữa sự dễ chịu và mạnh mẽ. |
Złamane kości zrastają się i znów stają się silne. Những cái xương bị gãy được liền lại và trở nên mạnh mẽ trở lại. |
16 Greckie słowo przetłumaczone na „skorygować” odnosi się również do nastawiania złamanych kości, co jest bolesne. 16 Trong nguyên ngữ Hy Lạp, từ được dịch là “sửa” ở đây còn được dùng để nói về việc sắp hoặc nắn lại xương gãy, một động tác luôn gây đau đớn. |
Rozbite umysły można wyleczyć tak samo, jak leczy się złamane kości i złamane serca. “... Tâm trí bệnh hoạn có thể được chữa lành giống như cái xương bị gãy và tâm hồn đau khổ đều có thể được chữa lành. |
„Cierpliwością zostaje przekonany dowódca, a język łagodny potrafi złamać kość” (Przysłów 25:15). “Hằng chậm nóng-giận mới khuyên được lòng của quan-trưởng; còn lưỡi mềm-dịu bẻ gãy các xương”.—Châm-ngôn 25:15. |
Obrazują złamane kości gryzonia, przez wytrwałego kota. Chúng miêu tả một con chuột bẻ gãy xương của một con mèo khá ngoan cố. |
W Księdze Przysłów 25:15 czytamy: „Cierpliwością zostaje przekonany dowódca, a język łagodny potrafi złamać kość”. Kinh Thánh nói: “Cứ kiên nhẫn, thủ lãnh sẽ xiêu lòng, lời mềm mỏng làm nát tan xương cốt” (Châm 25:15, Các Giờ Kinh Phụng Vụ). |
Nastawienie palca środkowego wymagało znacznie większej siły, by wprowadzić końce złamanej kości z powrotem do skóry. Nắn lại ngón giữa cần phải dùng lực khá mạnh để dồn lực kéo các đầu khớp xương bị gãy trở vào đúng vị trí trong thịt. |
Gdyby jednak chwycił sztangę bez przygotowania, mógłby sobie naderwać mięsień lub nawet złamać kość. Bằng không, người đó có thể bị rách cơ hoặc thậm chí gãy xương. |
Złamane kości, brodawki... Xương bị gãy nè, mụn cóc nè... |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ złamanie kości trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.