żłobek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ żłobek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żłobek trong Tiếng Ba Lan.

Từ żłobek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhà trẻ, vườn trẻ, mẫu giáo, máng ăn, rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ żłobek

nhà trẻ

(day nursery)

vườn trẻ

(day nursery)

mẫu giáo

(kindergarten)

máng ăn

(crib)

rãnh

(slot)

Xem thêm ví dụ

Organizują w nich koncerty religijnego rocka oraz projekcje filmów, urządzają siłownie, sale bilardowe bądź żłobki.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
Przedstaw doktrynę (słuchanie historii): Skorzystaj z ilustracji ze strony 123 z podręcznika dla żłobka (zob. wskazówki na str. 121), aby opowiedzieć historię Zmartwychwstania (zob. Ew. Jana 19:41–42; 20:1, 11–18).
Nhận ra giáo lý (nghe một câu chuyện): Sử dụng hình minh họa từ trang 123 trong sách học của lớp ấu nhi (xin những chỉ dẫn ở trang 121) để kể câu chuyện về Sự Phục Sinh (xin xem Giăng 19:41–42; 20:1, 11–18).
Nie wiem czy to wiecie może inaczej jest teraz ale w wielu szpitalnych żłobkach w całym kraju, do niedawna, według książki Jessici Benjamin, etykietki nad kołyskami małych chłopców mówią
Tôi không chắc bạn có biết điều này không nhưng... có thể bây giờ đã khác, hoặc có thể bạn đã có chính kiến riêng... nhưng trong nhiều phòng sau sinh của bệnh viện trên cả nước, mãi đến gần đây, theo một cuốn sách của Jessica Benjamin, bảng gắn lên nôi của bé trai ghi là,
Kathy, która wychowuje córeczkę, a zarazem pracuje na cały etat, przyznała: „Mam silne poczucie winy — jakbym ją porzucała [w żłobku].
Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy.
W porównaniu do innych opcji, jak płatne niańki, żłobki i przedszkola, dziadkowie są lepszymi, zmotywowanymi i doświadczonymi opiekunami.
So với những lựa chọn thông thường là thuê người trông trẻ và trung tâm trông giữ trẻ ông bà mang lại cho trẻ những điều tốt hơn, họ có động lực và kinh nghiệm trông trẻ hơn.
Bonnie służyła wraz z mężem, kiedy ten był prezydentem misji Brazylia Curitiba w latach 2010–2013. Służyła również jako prezydent Młodych Kobiet w paliku, była przywódczynią w żłobku oraz nauczycielką seminarium i w organizacjach Młodych Kobiet, Stowarzyszenia Pomocy i Organizacji Podstawowej.
Chị đã phục vụ cùng chồng khi ông chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Curitiba từ năm 2010 đến năm 2013, và chị đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Thiếu Nữ giáo khu, người lãnh đạo lớp ấu nhi, và giảng viên lớp giáo lý, và trong các tổ chức Hội Thiếu Nữ, Hội Phụ Nữ, và Hội Thiếu Nhi của tiểu giáo khu.
Podręcznik dla żłobka jest dostępny na stronie sharingtime.lds.org
Sách học của lớp ấu nhi có sẵn tại sharingtime.lds.org
Możesz na przykład zaopiekować się dziećmi, gdy ich rodzice pójdą do świątyni, zebrać, wykonać lub odnowić zabawki i gry dla żłobka, możesz podjąć się posprzątania domu spotkań, możesz także załatwiać sprawunki lub poczytać osobie, która nie może opuszczać swego domu lub innym osobom w potrzebie.
Ví dụ, em có thể giúp trông trẻ em trong khi cha mẹ đi đền thờ; quyên góp, làm hoặc sửa các món đồ chơi hay trò chơi cho một lớp ấu nhi; chấp nhận một công việc chỉ định để dọn dẹp nhà hội; hoặc làm công việc lặt vặt hay đọc sách cho một người chỉ ở trong nhà hay những người khác đang gặp hoạn nạn.
Nowe gwiazdy powstają w „gwiezdnych żłobkach
Những ngôi sao mới được hình thành trong đám mây khí
Bardzo przykra jest świadomość, że tracę możliwość obserwowania jej wzrostu i rozwoju, i aż boję się myśleć, że mała może być bardziej przywiązana do pani ze żłobka niż do mnie”.
Thật khổ tâm khi biết mình đang bỏ mất cơ hội nhìn thấy con lớn lên và phát triển, và thật lạ khi nghĩ đến việc nó thích đi nhà trẻ hơn là ở với mình’.
ŻŁOBEK (OD 18 MIESIĘCY DO 2 LAT)
LỚP ẤU NHI (18 THÁNG–2 TUỔI)
Źródła: Dodatkowe pomoce dydaktyczne, takie jak obrazki do kolorowania, historyjki i pomysły na zabawy, możesz znaleźć w czasopismach Friend, Liahona, podręczniku dla żłobka i w Albumie: Ewangelia w malarstwie.
Nguồn tài liệu: Các anh chị em có thể tìm ra thêm những nguồn tài liệu giảng dạy như trang tô màu, câu chuyện và sinh hoạt trong tạp chí Friend, Liahona, sách học lớp ấu nhi, và Sách Họa Phẩm Phúc Âm.
Dzieliłem żłobek z innymi embrionami i młodymi, od małży i krabów po jeżowce i ukwiały.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
* Śpiewające kukiełki: Zrób i wytnij dla każdego dziecka kopię ilustracji ze strony 63, z podręcznika dla żłobka, Behold Your Little Ones do pokolorowania.
* Các Con Rối Hát: Sao chụp và cắt ra một trong những hình minh họa ở trang 63 của sách học của lớp ấu nhi, Behold Your Little Ones, để cho mỗi đứa trẻ tô màu.
Podręcznik dla żłobka jest dostępny na stronie sharingtime.lds.org
Sách học lớp ấu nhi có sẵn tại: sharingtime.lds.org
„Opłaty za żłobek i koszty dojazdów pochłaniały sporą część moich zarobków” — wyjaśnia Cristina.
Chị Cristina giải thích: “Sự thật là chi phí cho việc chăm sóc trẻ và đi lại chiếm hết phần lớn tiền lương của tôi.
Zrób kopię ilustracji ze str. 43 z podręcznika dla żłobka i potnij ją na kawałki, tworząc puzzle.
Sao chụp trang 43 sách học của lớp ấu nhi và cắt ra thành các mảnh ghép hình.
Żłobek kosztował więcej, niż zarabiałam.
Chi phí chăm sóc trẻ nhiều hơn lương của tôi, nên...
Jesteśmy wdzięczni mężnym przywódcom i przywódczyniom, którzy służą w programie skautingu i w żłobkach.
Chúng tôi biết ơn những người đã dũng cảm phục vụ với tư cách là những người lãnh đạo Hướng Đạo cũng như những người lãnh đạo lớp ấu nhi.
Klasa średnia też wydaje więcej w naukę, ale w globalnym wyścigu po edukację, który zaczyna się w żłobku, a kończy na Harvardzie, Stanfordzie czy MIT, 99% coraz bardziej przegrywa z najbogatszym jednym procentem.
Tầng lớp trung lưu cũng đang chi tiêu thêm cho việc học, nhưng trong cuộc chạy đua vũ trang về giáo dục toàn cầu này, bắt đầu tại trường mẫu giáo và kết thúc tại Harvard, Stanford hoặc MIT, 99 phần trăm đang ngày càng bị lấn lướt bởi một phần trăm những người siêu giàu kia.
W najpiękniejszej opowieści o narodzinach dziecka, nie było przyozdobionego pokoju dziecinnego ani markowej kołyski — Zbawiciel świata miał jedynie żłobek.
Trong câu chuyện được mọi người yêu mến nhất về sự ra đời của một hài đồng, thì không có phòng dành cho em bé được trang trí hay cái nôi được thiết kế kiểu cọ—chỉ một cái máng ăn dành cho Đấng Cứu Rỗi của Thế Gian.
Pamiętam nawet czas, gdy służyłem jako asystent mojej żony w żłobku, a moim głównym zadaniem było rozdawanie i zbierania zabawek.
Và tôi còn nhớ những lần tôi đã phục vụ với tư cách là người phụ giúp cho vợ tôi trong lớp ấu nhi là nơi mà nhiệm vụ chính của tôi là phân phát và nhặt đồ chơi.
Kilka lat temu nauczałam grupę przywódczyń żłobka, w jaki sposób przeprowadzić z bardzo małymi dziećmi krótką lekcję ewangelii.
Cách đây vài năm, tôi giảng dạy một nhóm người lãnh đạo lớp ấu nhi cách trình bày một bài học ngắn về phúc âm cho các em rất nhỏ.
Wspomina: „Moja starsza córeczka nauczyła się chodzić w żłobku, ale drugą uczyłam tego w domu.
Chị kể lại: “Con gái đầu của tôi học đi ở nhà trẻ, nhưng tôi đã dạy đứa thứ hai tập đi ở nhà.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żłobek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.