złom trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ złom trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ złom trong Tiếng Ba Lan.
Từ złom trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rác, mảnh, đoạn, sắt vụn, rác rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ złom
rác(debris) |
mảnh(fragment) |
đoạn(fragment) |
sắt vụn(scrap) |
rác rưởi(junk) |
Xem thêm ví dụ
Zło tego świata nie będzie mieszkać w nowym Raju. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
Nawet dzisiaj niektórzy fanatycy powołują się na pewne teksty religijne, obwiniając kobiety o całe zło i usprawiedliwiając ich poniżanie. Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại. |
Prócz tego Piotr radził: „Jako wolni [postępujcie], a nie jako ci, którzy wolności używają za osłonę zła, lecz jako słudzy Boga” (1 Piotra 2:16, Bw). Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
To bardzo zła wiadomość dla lokalnych mieszkańców, którzy żyją w dole rzeki i zgłaszają alarmująco wysoką zachorowalność na raka. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
„Wy, którzy miłujecie Pana, miejcie w nienawiści zło!” — napomina psalmista (Psalm 97:10). Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). |
Oczywiście, istnieją grzechy związane zarówno z tym, że nie uczyniliśmy dobra, jak i z tym, że wyrządziliśmy zło, za co natychmiast możemy rozpocząć proces pokuty. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
Podpowiedzi, które przychodzą do nas, abyśmy uciekali przed złem, są wyrazem zrozumienia, które ma Ojciec Niebieski dla naszych szczególnych mocnych i słabych stron, i Jego czujności wobec nieprzewidzianych okoliczności naszego życia. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
Otóż łatwo jest ulec machinacjom Szatana, który już od czasów Ewy po mistrzowsku przedstawia zło jako dobro (2 Koryntian 11:14; 1 Tymoteusza 2:14). Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
W odrętwieniu, które może być wynikiem jedynie stałego i nieubłagalnego kontaktu ze złem, zaakceptowała fakt, że każda chwila może być jej ostatnią. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Manasses dopuszczał się takiego zła, że za sprawą Jehowy został zabrany w okowach do Babilonu, jednego z miast królewskich monarchy asyryjskiego. Ma-na-se làm ác đến nỗi Đức Giê-hô-va để cho người bị xiềng lại và đày đi Ba-by-lôn, một trong những cung thành của vua A-si-ri. |
Mądre decyzje i powodzenie w życiu z pewnością zależą od umiejętności odróżniania dobra od zła. Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
Spróbowałam wcisnąć go pomiędzy gadanie w kościele, życzenie zła innym, bycie niemiłym dla siostry. Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều ở nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi. |
Mamy nadzieję, że TED przyczyni się w pełny i fundamentalny sposób do budowania tej nowej ery w nauczaniu muzyki, w której to społeczne, wspólne, duchowe i naprawiające zło cele dzieci i nastolatków staną się światłem i kierunkiem dla szerokiej misji społecznej. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
I tego ostatniego dnia „[otrzymamy naszą] zapłatę zła” (Alma 41:5). Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5). |
14 A czy decyzja Teresy jest zła? 14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không? |
2 Potem Bóg rzekł do mnie: „Synu człowieczy, ci ludzie knują zło i udzielają złych rad w związku z tym miastem. + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
* Jak myślicie, dlaczego ważne jest, aby nie mylić dobra ze złem? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để không nhầm lẫn giữa thiện và ác? |
Widzę, że dopuszczają się zła nawet w moim domu”+ — oświadcza Jehowa. Ngay trong nhà ta mà ta còn thấy tội ác của chúng”. + Đức Giê-hô-va phán vậy. |
Pogoda była zła, z opadami śniegu. Thời tiết rất tồi tệ, băng tuyết ở khắp nơi. |
Uczona zaobserwowała, że kiedy swych młodych słuchaczy pyta, czym jest dobro, a czym zło, większość ma duże wątpliwości. Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao. |
Nie taka zła wymiana. Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ. |
Dla niedźwiedzi polarnych to zła wiadomość. Đó là một tin xấu với những chú gấu. |
Aby jednak w pełni okazywać Mu posłuszeństwo, musimy walczyć z grzesznym ciałem i odwracać się od zła, a kierować się ku temu, co dobre (Rzymian 12:9). Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9. |
W miarę pogłębiania wiedzy o tym, dlaczego Bóg dopuszcza zło i jak za pośrednictwem swego Królestwa wkrótce zaprowadzi na ziemi pokój i sprawiedliwość, umacniają swą nadzieję i pomnażają radość (1 Jana 5:19; Jana 17:16; Mateusza 6:9, 10). Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
W grudniu 1839 roku, kiedy Józef Smith i Elias Higbee przebywali w Waszyngtonie, aby szukać zadośćuczynienia za zło wyrządzone Świętym z Missouri, napisali do Hyruma Smitha: „Kiedy rozmawialiśmy z Prezydentem [Stanów Zjednoczonych], zapytał nas, w czym nasza religia różni się od innych religii naszych czasów. Vào tháng Mười Hai năm 1839, trong khi đang ở Washington D.C. để cố gắng tìm cách đòi bồi thường cho những hành động sai quấy đối với Các Thánh Hữu ở Missouri, Joseph Smith và Elias Higbee viết cho Hyrum Smith: “Trong cuộc phỏng vấn của chúng tôi với Tổng Thống [Hoa Kỳ], ông đã gặng hỏi chúng tôi về khía cạnh nào mà tôn giáo của chúng ta khác với các tôn giáo khác trong thời này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ złom trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.