złośliwy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ złośliwy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ złośliwy trong Tiếng Ba Lan.

Từ złośliwy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dữ, đc, dữ dằn, đc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ złośliwy

dữ

adjective adverb

đc

adjective

dữ dằn

adjective

đc ác

adjective

Xem thêm ví dụ

Lepiej niż ktokolwiek inny wiedział, jak złośliwym przeciwnikiem jest Diabeł.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
To marzenie o idealnej miłości, którego się tak desperacko czepiasz to tylko złośliwy figiel, który płata ci życie.
Giấc mơ hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho bà thôi.
Jeśli na komputerze widzisz stronę główną lub startową, która nie została ustawiona przez Ciebie, możliwe, że został on zainfekowany złośliwym oprogramowaniem.
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Jeśli zazwyczaj używasz wyszukiwarki Google, ale Twoja wyszukiwarka nagle się zmieniła, być może masz na urządzeniu złośliwe oprogramowanie.
Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Mimo że wszystko to może nas wprawiać w konsternację, schorzenia te to część rzeczywistości życia doczesnego i nie powinniśmy wstydzić się ich bardziej niż walki z nadciśnieniem czy nagłego pojawienia się nowotworu złośliwego.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Wkrótce potem Szatan dotknął go od stóp do głów złośliwym wrzodem (Księga Hioba, rozdziały 1 i 2).
Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2.
Dlatego, widzisz, mój podwójnych odliczeń, że był w podłe pogoda, i że trzeba było szczególnie złośliwych boot- cięcia wzorem Londynu kopciuszek.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
A fascynacja technologią dała początek "Złośliwym potrawom."
Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.
Wmówiła mu to pewnie jego złośliwa siostra.
Không phải do sự ác cảm của em gái anh ấy.
Swymi ciętymi ripostami i złośliwą ironią Galileusz sam narobił sobie wrogów wśród wpływowych osobistości.
Do cách ứng đối sắc sảo và lời mỉa mai cay độc, ông Galileo đã tạo cho mình nhiều kẻ thù đầy quyền lực mà lẽ ra không đáng có.
Może po prostu duch Księżyca stał się złośliwy?
Chắc tinh linh mặt trăng đổi tính thành ác rồi.
Bo to jest złośliwe, mściwe i okrutne?
Vì đó là kiểu như trả thù sao?
Kiedy Adryana miała zaledwie sześć miesięcy, wykryto u niej złośliwą postać nerwiaka, nowotworu atakującego różne części systemu nerwowego.
Khi Adryana mới được sáu tháng, bác sĩ chẩn đoán em mắc bệnh neuroblastoma, một khối u phát triển ở vài nơi trong hệ thần kinh.
ZŁOŚLIWE WYZWANIE
MỘT THÁCH ĐỐ HIỂM ĐỘC
Szatan jest niegodziwym, złośliwym, okrutnym oszustem.
Sa-tan là kẻ độc ác, dối trá, đầy ghen ghét và dã tâm.
Zauważmy, że przed „krzykiem i obelżywą mową” wymienił „złośliwą gorycz i gniew, i srogie zagniewanie”.
(Ê-phê-sô 4:31) Hãy lưu ý là trước khi đề cập thói “kêu-rêu, mắng-nhiếc”, Phao-lô nói đến “sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình”.
Każdy z nas — bez względu na sytuację życiową i pochodzenie — może okazywanym posłuszeństwem odeprzeć złośliwy zarzut Szatana Diabła, iż ludzie nie dochowają Bogu lojalności w obliczu prób.
Tuy khác nhau về hoàn cảnh và gốc gác, nhưng qua sự vâng phục, mỗi người chúng ta đều có thể đáp lại lời tuyên bố hiểm độc của Sa-tan Ma-quỉ. Hắn cho rằng con người sẽ không giữ được lòng trung thành đối với Đức Chúa Trời khi gặp thử thách.
złośliwi i niebezpieczni.
Bọn họ đều xấu xa và nguy hiểm.
Złośliwe plotki mogą zepsuć komuś opinię.
Chuyện ngồi lê đôi mách vô căn cứ có thể làm tổn hại thanh danh của người khác.
Biblia radzi: „Wszelka złośliwa gorycz i gniew, i srogie zagniewanie, i krzyk, i obelżywa mowa niech będą spośród was usunięte” (Efezjan 4:31).
Kinh Thánh khuyên: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc”.
Ostatnimi laty pojawiało się mnóstwo artykułów, książek i filmów na temat kobiet i dziewcząt, które plotkują i są złośliwe.
Trong những năm gần đây, có nhiều bài báo, sách vở và phim ảnh viết về các phụ nữ cũng như thiếu nữ ngồi lê đôi mách và “hèn hạ.”
W buddyzmie tengu uważane były za złośliwe demony zwiastujące wojnę.
Phật giáo từ lâu đã cho rằng tengu là những con quỷ gây rối và mang điềm báo chiến tranh.
Technika zmienia się w niesamowitym tempie, i te ćwierć miliona złośliwych programów nie długo bez zmian.
Bạn thấy đấy, công nghệ vẫn đang thay đổi một cách đáng kinh ngạc và do đó, con số 250.000 loại phần mềm độc hại sẽ không chỉ dừng lại ở đó lâu đâu.
12 W niektórych krajach w roku 1997 Świadkowie Jehowy padli ofiarą złośliwych, fałszywych oskarżeń, najwidoczniej mających na celu podjęcie przeciw nim działań prawnych.
12 Trong năm 1997, tại nhiều nước, Nhân-chứng Giê-hô-va là nạn nhân của sự tuyên truyền xuyên tạc đầy ác ý với mục đích dùng luật pháp để chống lại họ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ złośliwy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.