złoty środek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ złoty środek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ złoty środek trong Tiếng Ba Lan.

Từ złoty środek trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trung dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ złoty środek

trung dung

Xem thêm ví dụ

Jak już się jednak przekonaliśmy przy kwestii CO2, czy paliw kopalnych, nie ma jednego złotego środka.
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược.
W judaizmie zawsze szukamy złotego środka.
Mặc dù vậy, trong Do Thái giáo, chúng tôi có khuynh hướng luôn nói rằng có một lối đi ở giữa.
Każdy muzyk znajduje inny złoty środek między wiarą a rozumem, instynktem a inteligencją.
Nhưng mỗi nhạc sĩ đánh dấu một sự cân bằng khác nhau giữa niềm tin và lý trí, bản năng và trí tuệ.
Nie ma złotego środka na ten problem.
Đây là một vấn đề nan giải.
Tak, mamy wiele sensownych pomysłów, ale żaden z nich nie stanowi złotego środka.
Tôi nghĩ chúng giống đạn chì hơn.
Nigdy nie słyszałeś o złotym środku?
Ngươi đã nghe nói đến luật vàng chưa?
To złoty środek.
Là nguyên lý Goldilock đấy.
Czy istnieje jakiś złoty środek?
Có thể nào có sự thăng bằng không?
Kto ma złoto, ten ma środki!
Bất cứ ai có vàng, kẻ đó làm ra luật.
Na przykład w samym środku kraju leży Złote Miasto, Mandalaj, usiane setkami pagód pochodzących z najróżniejszych okresów.
Thí dụ, Mandalay nằm ở trung tâm Myanmar và được nhiều người gọi là Thành Phố Vàng.
Złoto i srebro od dawna należały do środków płatniczych, ale z powodu różnych wielkości złotych bryłek i pierścieni ludzie musieli ważyć je przy każdej transakcji.
Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán.
Alchemicznym symbolem złota był okrąg z punktem w środku (☉), który był również symbolem astrologicznym i starożytnym chińskim znakiem oznaczającym słońce.
Biểu tượng của họ cho vàng là vòng tròn với một điểm ở tâm (☉), cũng là biểu tượng chiêm tinh và chữ cái Trung Quốc cổ cho Mặt Trời.
Z własnych środków Dawid ofiarował 3000 talentów złota i 7000 talentów srebra (1 Kronik 22:14; 29:3, 4).
Từ tài sản riêng, ông đóng góp 3.000 ta-lâng vàng và 7.000 ta-lâng bạc.
A ponieważ Żydzi byli zatroskani o środki materialne, Aggeusz przekazał im następujące orędzie: „‚Moje jest srebro i moje jest złoto’ — brzmi wypowiedź Jehowy Zastępów” (Aggeusza 2:7-9).
Nói về mối lo kinh tế của những người tái thiết đền thờ, ông A-ghê loan báo lời của Đức Chúa Trời: “Bạc là của ta, vàng là của ta, Đức Giê-hô-va vạn-quân phán vậy”.
Tak oto Tide stało się środkiem płatniczym, co New York Magazine opisał jako wzrost przestępczości dziwnie lojalny wobec marki. Przestępcy mówią na Tide "płynne złoto".
Vì vậy, nó sẽ trở thành đơn vị tiền tệ này, như New York Magazine đã mô tả như một làn sóng rất kỳ quặc về tội phạm trung thành, làn sóng tội phạm thương hiệu trung thành, và bọn tội phạm thực sự gọi Tide là "vàng dạng lỏng."
Tak oto Tide stało się środkiem płatniczym, co New York Magazine opisał jako wzrost przestępczości dziwnie lojalny wobec marki. Przestępcy mówią na Tide " płynne złoto ".
Vì vậy, nó sẽ trở thành đơn vị tiền tệ này, như New York Magazine đã mô tả như một làn sóng rất kỳ quặc về tội phạm trung thành, làn sóng tội phạm thương hiệu trung thành, và bọn tội phạm thực sự gọi Tide là " vàng dạng lỏng. "

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ złoty środek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.