zmiana miejsca zamieszkania trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zmiana miejsca zamieszkania trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmiana miejsca zamieszkania trong Tiếng Ba Lan.

Từ zmiana miejsca zamieszkania trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thay ñoåi choã ôû. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zmiana miejsca zamieszkania

thay ñoåi choã ôû

(change of residence)

Xem thêm ví dụ

Przeprowadzka do Quebecu nie oznaczała jedynie zmiany miejsca zamieszkania.
Chuyển đến Quebec không chỉ là một sự thay đổi về nơi ở.
Ileż to już razy uwięzienie chrześcijan lub zmuszenie ich do zmiany miejsca zamieszkania przyczyniło się do zaznajomienia z orędziem o Królestwie kolejnych osób.
Bao giờ cũng thế, việc ép buộc tín đồ đạo Đấng Ki-tô chuyển đến nơi khác—dù là nhà tù hay một xứ sở nào đó—chỉ giúp mang thông điệp Nước Trời đến dân cư ở địa điểm mới.
W związku z tym zdecydowaliśmy się na kolejną zmianę miejsca zamieszkania: tym razem zamierzaliśmy się przenieść do miasta Bendigo, gdzie znajdowała się szkoła dla głuchoniemych.
Vậy là chúng tôi phải chuyển chỗ ở đến thành phố Bendigo, ở đó có một trường học dành cho học sinh khiếm thính.
Może musi coś postanowić odnośnie do zmiany pracy, miejsca zamieszkania, a nawet tak prostej sprawy jak wspólny wypoczynek.
Có lẽ cần quyết định về những điều như thay đổi công ăn việc làm hoặc dọn nhà hay giản dị như việc giải trí cho gia đình.
Czy zasady wyrażonej w tym przysłowiu nie należałoby brać pod uwagę również wtedy, gdy myślimy o zmianie pracy, wyborze miejsca zamieszkania, zakupieniu samochodu, hodowaniu zwierzęcia w domu i tym podobnych sprawach?
Chẳng phải nguyên tắc nơi câu châm ngôn này cũng áp dụng khi một người có ý thay đổi việc làm, chọn loại nhà , mua xe, dự tính mua một con thú nuôi, hay những điều tương tự sao?
Znając wyzwania, jakie mamy w obecnym świecie, Rada Prezydenta Kościoła i Kworum Dwunastu szczególnie troszczą się o to, czy bierzecie właściwy udział w zmianach politycznych, jakie mają miejsce w kraju waszego zamieszkania.
Với những thử thách trên thế giới ngày nay, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã đặc biệt quan tâm rằng các em nên tham gia một cách thích hợp vào diễn tiến chính trị nơi quốc gia các em đang sinh sống.
Znając wyzwania, jakie mamy w obecnym świecie, Rada Prezydenta Kościoła i Kworum Dwunastu Apostołów szczególnie troszczą się o to, czy bierzecie właściwy udział w zmianach politycznych, jakie mają miejsce w kraju waszego zamieszkania.
Với những thử thách trên thế giới ngày nay, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã đặc biệt quan tâm đến việc các em nên tham gia một cách thích hợp vào diễn tiến chính trị nơi quốc gia các em đang sinh sống.
Następną z dużych zmian na gorsze jest rozpad więzi społecznych z wiekiem. Starzy ludzie, ich dzieci, ich znajomi, zmieniają miejsce zamieszkania wielokrotnie w ciągu życia.
Một thay đổi lớn khác làm giảm địa vị người già là sự phá vỡ liên kết tuổi tác xã hội, bởi vì người già, con cháu họ, và bạn bè họ, đều rời đi khắp nơi sống độc lập với nhau nhiều lần trong suốt cuộc đời họ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmiana miejsca zamieszkania trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.