zmienność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zmienność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmienność trong Tiếng Ba Lan.
Từ zmienność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tính hay thay đổi, sự thay đổi, thay đổi, tính không kiên định, tính không ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zmienność
tính hay thay đổi(fickleness) |
sự thay đổi(variation) |
thay đổi
|
tính không kiên định(fickleness) |
tính không ổn định(volatility) |
Xem thêm ví dụ
Jakub wyraził to następująco: „Każdy dobry dar i każdy doskonały podarunek pochodzi z góry, bo zstępuje od Ojca świateł niebiańskich, a u niego nie ma zmienności obracania się cienia”. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Wiemy na pewno, że zmienność będzie inna. Những gì chúng ta có thể chắc chắn là tính biến đổi sẽ khác nhau. |
Zorientowałam się, że tak naprawdę badam jak zmienia się Galapagos, a mowa tu o ekstremalnej zmienności. Cái mà tôi phát hiện ra tôi đã được học thực sự là sự khác biệt trong cách thay đổi của Galapagos, sự biến đổi khắc nghiệt nhất. |
Jednak wiadomo, że zmysły nie są idealne, i mamy pewną zmienność co do miejsca lądowania piłki, pokazane przez tę czerwoną chmurę, reprezentująca liczby między 0,5 i 0,1. Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1 |
Kanał Donchian – wskaźnik używany w analizie technicznej opracowany przez Richarda Donchiana, ukazujący zmienność kursów cen. Kênh Donchian là một chỉ số được sử dụng trong kinh doanh thị trường được phát triển bởi Richard Donchian. |
Jednak wiadomo, że zmysły nie są idealne, i mamy pewną zmienność co do miejsca lądowania piłki, pokazane przez tę czerwoną chmurę, reprezentująca liczby między 0, 5 i 0, 1. Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0. 5 và có thể là 0. 1 |
Przez miliony lat, zmienność i selekcja, zmienność i selekcja - próby i błędy, próby i błędy. Sau hàng triệu năm, đa dạng và chọn lọc, đa dạng và chọn lọc -- thử và sai sót, thử và sai sót. |
Kopiowania ze zmiennością i podlegającego doborowi. Sao chép với sự chọn lọc và biến thể. |
Kserkses I był znany ze zmienności i gwałtownego usposobienia. Xerxes I được biết là người có tính tình hay thay đổi và hung bạo. |
Jeśli przyjrzycie się wybrzeżom Argentyny, gdzie obecnie pracuję, w miejscu zwanym Punta Tombo, największej na świecie kolonii pingwinów magellańskich, tu na 44 stopniu szerokości południowej, zauważycie, że występuje tu duża zmienność. và nếu các bạn nhìn dọc theo bờ biển Argentina, nơi mà bây giờ tôi đang làm việc ở một nơi gọi là Punta Tombo, có đàn chim cánh cụt Magellenic lớn nhất trên thế giới ở dưới đây khoảng 44 độ vĩ tuyến nam các bạn sẽ nhìn thấy sự thay đổi lớn ở đây |
Mamy wiele sposobów na zbadanie naturalnej zmienności. Hiện tại, chúng ta có rất nhiều hướng để nghiên cứu về tính biến đổi tự nhiên |
Jest też bogini pogody, kontrolująca zmienność na giełdzie i w pogodzie. Có cả nữ thần về thời tiết người điều tiết thời tiết |
Ta oczywista zmienność jest znakiem złego wytłumaczenia. Ponieważ bez funkcjonującego zadowalającego powodu by preferować jedną z niezliczonych zmiennych faworyzowanie jednej z nich jest nieracjonalne. Sự biến đổi dễ dàng này là dấu hiệu của việc giải thích tệ bởi vì, nếu không có một lí do chức năng để thể hiện một trong hàng vạn biến thể, tán thành một trong số chúng, hơn những thứ khác sẽ rất phi lí. |
Podczas badań najbardziej zaskoczyła mnie zmienność tego podejścia. Điều làm tôi ngạc nhiên nhất trong nghiên cứu của tôi là sự thay đổi của thái độ. |
Ta sama encyklopedia podaje: „Ze względu na złożoność ruchów atmosfery oraz niesłychaną zmienność ilości pary wodnej i drobnych cząstek zawartych w powietrzu nie sposób chyba sformułować szczegółowej, ogólnej teorii wyjaśniającej, jak powstają chmury i opady”. Sách bách khoa nêu trên nói: “Vì các chuyển động của khí quyển thật phức tạp và hàm lượng hơi nước và hạt trong không khí hết sức bất định nên dường như không thể lập được một thuyết chung giải thích tường tận về cách thức mây và mưa phát triển”. |
Istnieje też naturalna zmienność spowodowana przez Słońce czy przez El Nino. khi có sự biến đổi tự nhiên gây ra bởi Mặt Trời, bởi El Ninos. |
76% rodzajów gryzoni to taksony monotypowe, więc zmienność filogenetyczna może ubożeć przy względnie niewielkiej liczbie wyginięć. Vì 76% các chi động vật găm nhấm là đơn loài, phần lớn đa dạng phát sinh loài có thể bị mất đi so với số lượng tuyệt chủng nhỏ có thể so sánh. |
Ale zasada uniwersalnego darwinizmu mówi, że każda informacja, która podlega zmienności i selekcji da projekt. Nhưng nguyên lý của phổ thuyết Darwin là bất cứ thông tin nào bị biến thể và chọn lọc sẽ sản sinh ra sự kiến tạo. |
Pomimo tej zmienności w naszym przypadku mamy jeszcze obniży kieszeni do przechowywania zapasów surowca, przy średnicy nominalnej pień Mặc dù sự thay đổi này, trong trường hợp của chúng tôi chúng tôi sẽ vẫn còn cắt túi để giữ cổ phiếu nguyên, đường kính cổ phiếu trên danh nghĩa |
Tutaj mogę wam pokazać, jak rozwinie się zmienność ruchu, jeśli wybiorę tą drogę. Những gì tôi có thể trình diễn cho các bạn thấy là tính biến đổi của sự vận động sẽ tiến triển như thế nào nếu tôi chọn cách đó. |
Jakieś 500 lat później pisarz biblijny Jakub wyraził się o Stwórcy: „U niego nie ma zmienności obracania się cienia” (Jakuba 1:17). (Ma-la-chi 3:6) Khoảng 500 năm sau, một trong những người viết Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp là Gia-cơ đã nói về Đức Chúa Trời như sau: “Trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Słowo „wiatr” jest tutaj tłumaczeniem greckiego wyrazu aʹne·mos, o którym w pewnym dziele powiedziano, iż najwidoczniej został „wybrany jako dobry odpowiednik pojęcia zmienności” (International Critical Commentary). Nơi đây chữ “gió” dịch ra từ chữ Hy-lạp là aʹne·mos. Một cuốn sách bình luận (International Critical Commentary) nhận xét rằng dường như chữ này “được chọn để phù hợp với ý tưởng có thể thay đổi”. |
Zmienność w skali stulecia, w skali dziesięciolecia i znamy jej wielkość; wynosi około dwie do czterech dziesiątych stopnia celsjusza. Một sự biến đổi trên quy mô thế kỷ, thiên niên kỷ và chúng ta biết độ lớn nó khoảng 2/ 10 đến 4/ 10 độ bách phân. |
W BIBLII czytamy o Bogu: „U niego nie ma zmienności obracania się cienia”. Kinh Thánh nói về Đức Chúa Trời: “Trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmienność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.