znacząco trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ znacząco trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znacząco trong Tiếng Ba Lan.
Từ znacząco trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đáng kể, quan trọng, nhiều, có ý nghĩa, đáng chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ znacząco
đáng kể(dramatically) |
quan trọng
|
nhiều(considerably) |
có ý nghĩa(significantly) |
đáng chú ý(signally) |
Xem thêm ví dụ
Samiec myszy mający tylko jeden gen t jest normalną zdrową myszą, z jednym znaczącym wyjątkiem. Nếu một con chuột đực chỉ có một gen t, nó sẽ là một chú chuột khỏe mạnh, bình thường trừ một khía cạnh đáng chú ý. |
Wszyscy znaczący. Tất cả luôn. |
W tej partii nie padł żaden znaczący break. Không có đột phá nào đáng kể trong các cuộc đàm phán này. |
24 Nawet jeśli liczysz na rydwany i jeźdźców Egiptu, to czy zdołasz odeprzeć atak choćby jednego, najmniej znaczącego namiestnika spośród sług mojego pana? + 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta? |
To jest -- naprawdę istnieje znacząca zbieżność pomiędzy urządzeniami wykonującymi obliczenia w komputerach i urządzeniami wykonującymi obliczenia w naszych mózgach. Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán |
Niewiele decyzji odbija się na całym dalszym życiu równie znacząco jak wybór współmałżonka. Ít có quyết định nào trong đời ảnh hưởng chúng ta sâu xa như việc chọn lựa người hôn phối. |
Niektórzy są mniej skuteczni niż inni — to prawda, ale niemal zawsze widać szczery wysiłek zmierzający do zapewnienia znaczącej służby ewangelii. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Od roku 1950 dzieło w Meksyku zrobiło znaczący postęp — zarówno pod względem liczebnym, jak i organizacyjnym. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
Gdy prorok Boży Samuel wyraził się o nim przychylnie, Saul pokornie odrzekł: „Czyż ja nie jestem Beniaminitą z najmniejszego wśród plemion Izraela, a moja rodzina — najmniej znaczącą ze wszystkich rodzin plemienia Beniamina? Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min. |
CA: Przypisuje ci się stworzenie w Renaissance czegoś znaczącego, stworzenia kultury - grupy ludzi, którzy nie byli tylko najemnikami skuszonymi pieniędzmi. CA: Ông được tín nhiệm bởi những việc gây chú ý khi ở Renaissance. đó là xây dựng nên văn hóa này, những con người này, những người không phải thuê bằng súng, những người có thể bị lừa bởi tiền bạc. |
To kolejna znacząca kwestia. Nên tôi nghĩ còn một điểm mấu chốt nữa. |
Zapraszam Ducha Świętego, aby nam towarzyszył, gdy będziemy rozważać zasadę, która może pomóc naszym modlitwom, aby stały się bardziej znaczące — ewangeliczną zasadę proszenia z wiarą. Tôi xin mời gọi Đức Thánh Linh phụ giúp chúng ta khi chúng ta xem xét một nguyên tắc mà có thể giúp cho những lời cầu nguyện của chúng ta trở nên có ý nghĩa hơn—nguyên tắc phúc âm phải lấy đức tin mà cầu xin. |
Pamflet Common Sense oraz The American Crisis Paine’a odegrały również znaczącą rolę w tworzeniu politycznego klimatu tego okresu. Sách nhỏ của Paine Common Sense và tác phẩm The American Crisis được xem như đóng một vai trò làm ảnh hưởng cường điệu chính trị thời bấy giờ. |
Jednak niektóre z rozmaitych błogosławieństw, jakie otrzymujemy w wyniku posłuszeństwa temu przykazaniu, są znaczące ale i subtelne. Tuy nhiên, chúng ta có được một số các phước lành khác nhau khi vâng theo giáo lệnh này là quan trọng nhưng sâu sắc. |
A jeśli chodzi o efekt, to jest on znaczący. Khi mà bạn thấy được hệ lụy, thì tình trạng đã quá trầm trọng. |
W 2007 odegrał znaczącą rolę w rozwiązywaniu konfliktu, jaki wybuchł wokół skazania przez libijski sąd bułgarskich pielęgniarek i palestyńskiego lekarza na karę śmierci za rzekome zarażenie kilkuset dzieci wirusem HIV. Tối cao Pháp viện Libya hủy bỏ kết án và án tử hình của năm y tá Bulgari và một bác sĩ Palestine bị tội làm lây virus HIV cho hàng trăm trẻ em. |
Nie wiemy, czy jeśli grawitacja znacząco się zmieni, powstawanie ludzkiego ciała będzie wyglądało tak samo. Ta không thể biết nếu thay đổi đáng kể trọng trường, điều tương tự để tạo ra cơ thể có xảy ra không. |
Wzięcie na siebie Jego imienia jest jednym z najbardziej znaczących doświadczeń, jakie mamy w życiu. Việc mang lấy danh Ngài là một trong những kinh nghiệm đầy ý nghĩa nhất chúng ta có được trong cuộc sống. |
Niemiecka Afryka Południowo-Zachodnia była jedyną niemiecką kolonią, która przyciągnęła znaczącą liczbę niemieckich osadników. Tây Nam Phi thuộc Đức là thuộc địa duy nhất của Đức có một số lượng đáng kể người định cư người Đức. |
Do wszystkich byłych i obecnych misjonarzy: Starsi i siostry, nie możecie po prostu powrócić z misji, zanurkować w Babilonie i spędzać nieskończonych godzin, zdobywając nic nie znaczące punkty w bezsensownych grach wideo, bez zapadnięcia w głęboki duchowy sen. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
7 Wdeptują w ziemię mało znaczących+, 7 Chúng đạp đầu người thấp hèn trong bụi đất,+ |
Jednak podstawowe pytanie jest następujące: czy przyjęcie postawy siły przez kilka minut naprawdę może wpłynąć na twoje życie w znaczący sposób? Nhưng câu hỏi tiếp theo dĩ nhiên là ở trong tư thế quyên lực trong vòng vài phút có thể thay đổi cuộc sống của bạn một cách đáng kể hay không? |
Spośród osób w pozycji słabości było to tylko 60%, to całkiem znacząca różnica. Khi bạn ở trong những tư thế khuất khục, chỉ 60%, và đó là một sự khác biệt đáng kể. |
Jak doszło do tego, że język grecki odegrał tak znaczącą rolę w krzewieniu chrystianizmu? Vậy, làm thế nào tiếng Hy Lạp lại quan trọng đến thế trong việc giúp nhiều người trở thành môn đồ Chúa Giê-su? |
Morgan również ostatnio przyczynili się znacząco do rozjaśnienia kwestii „jednostek doboru”. Morgan, gần đây cũng đã đóng vai trò rất hữu ích cho việc làm sáng tỏ các vấn đề “đơn vị của chọn lọc”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znacząco trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.