znaczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ znaczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znaczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ znaczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là to, lớn, bự, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ znaczny

to

adjective

Wreszcie, podniósłszy głos znacznie bardziej, powtórzyłem.
Tôi lặp lại bằng cách nói to hơn nữa.

lớn

adjective

Pewien człowiek jest mi dłużny znaczną ilość pieniędzy.
Có một tên nợ tôi một khoản tiền rất lớn.

bự

adjective

quan trọng

adjective

Ale co znacznie ważniejsze, rozkład jest znacznie szerszy.
Nhưng quan trọng hơn hết là sự phân phối này trải rộng hơn nhiều .

Xem thêm ví dụ

Ale już wcześniej, za czasów Izajasza, znaczna część narodu pogrążyła się w mroku duchowym. Dlatego prorok ten zachęcał swych rodaków: „Domu Jakuba, przyjdźcie i chodźmy w świetle Jehowy” (Izajasza 2:5; 5:20).
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
Na skutek dawania tak potężnego świadectwa konieczna stała się znaczna rozbudowa urządzeń, jakimi dysponuje Towarzystwo Strażnica w Brooklynie i w miejscowości Wallkill (stan Nowy Jork).
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Znaczna część pozycji przywódczych jest objęta przez siostry.
Nhiều vai trò lãnh đạo là do các chị em phụ nữ của chúng ta cung ứng.
Firmy hazardowe łudzą obietnicami wielkiej wygranej, a pomijają milczeniem znikome szanse na jej zdobycie, bo doskonale zdają sobie sprawę, że marzenia o bogactwie popchną graczy do ryzykowania znacznych sum.
Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc.
Wszyscy wywierali znaczną presję.
Có áp lực đáng kể lúc đó.
Jeśli miałby do pokonania znaczną odległość, mógłby się bardzo rozminąć z celem podróży (Hebrajczyków 3:12).
Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12.
Jakie znaczniejsze klęski głodu, szerzące się od roku 1914, spełniły proroctwo Jezusa?
Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
W znacznej mierze wpłyną na to nasze szczere wysiłki mające na celu zachęcenie innych do obchodzenia tego święta razem z nami.
Tùy thuộc phần lớn vào những nỗ lực sốt sắng khích lệ người khác nhóm lại với chúng ta.
Biorąc pod uwagę lekkomyślne i zgubne postępowanie znacznej części dzisiejszej młodzieży — papierosy, narkotyki, alkohol, niedozwolone kontakty płciowe, dziwaczne dyscypliny sportu, deprawującą muzykę i rozrywkę oraz różne inne świeckie tendencje — owa rada rzeczywiście nic nie straciła na aktualności dla młodych chrześcijan, którzy pragną podążać zdrową i sprawiającą zadowolenie drogą życiową.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Dość znaczna grupa wystąpiła z szeregu.
Một nhóm người khá đông bước ra.
Dla osób mieszkających daleko od Sali Królestwa obecność na zebraniach może się wiązać ze znacznymi wyrzeczeniami.
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
To właśnie religia ponosi znaczną odpowiedzialność za rzeki krwi płynące w byłej Jugosławii, a ONZ nie potrafi temu zaradzić.
Đúng vậy, tôn giáo ắt phải chịu phần lớn trách nhiệm về cuộc tắm máu ở cựu Nam Tư, và Liên Hiệp Quốc đã không thể ngăn chặn điều đó được.
21 Dotyczy to również w znacznym stopniu czytania Strażnicy albo akapitów na studium książki.
21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế.
Jak również wyjaśniają wadliwy rozwój u znacznej części dzieci, posiadających przez to ograniczone zdolności językowe w późniejszym wieku.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
Zaradna mężatka żydowska cieszyła się też znaczną swobodą w ‛czuwaniu nad biegiem spraw domowych’.
Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”.
Powyższe postanowienie, wprowadzone przez organizację Jehowy w roku 1977, przyczynia się w znacznej mierze do tego, że wizyta nadzorcy obwodu staje się szczególnym wydarzeniem, przynoszącym radość i pożytek zarówno całemu zborowi, jak też poszczególnym głosicielom, obecnym na tym zebraniu i biorącym w nim udział.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Wie również, iż znaczna część twórczości tego piosenkarza jest utrzymana w gniewnym, agresywnym tonie.
Rồi anh cũng nhận thấy phần lớn các băng đĩa của nghệ sĩ này biểu lộ tinh thần giận dữ, hung hăng.
W znacznej mierze możemy ich odciążyć, jeśli jesteśmy gotowi z nimi współpracować i pokornie wywiązujemy się ze zlecanych nam zadań.
Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó.
Powiedział on: „Odczuwam znaczną ulgę i większą swobodę, kiedy nie towarzyszy mi strach związany z długami i brakiem kontroli nad finansami.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
Siły skierowane przez Japończyków do obrony Singapuru nie były znaczne.
Các lực lượng Nhật Bản được phân đi phòng thủ Singapore không mạnh.
Niektórzy dopatrują się w nim niejakiego Gubaru, którego Cyrus mianował namiestnikiem Babilonu i który według dokumentów świeckich dysponował znaczną władzą.
Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi.
Różnica pozycji naszych rodzin jest tak znaczna, że nasz związek musi być uznany za w najwyższym stopniu naganny.
Về mối tương xứng giữa gia đình chúng ta, làm những người thân cận của chúng ta khiển trách
Pastor protestancki odsiadujący wyrok za zdefraudowanie znacznej sumy pieniędzy swoich wiernych wyznał, że w końcu znalazł prawdę i że po wyjściu na wolność będzie pomagał członkom swego kościoła stać się Świadkami Jehowy.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Znaczna liczba świeckich osób doszła do wniosku, że małżeństwo oparte na zobowiązaniu i rodzinny styl życia to najbardziej sensowny, najbardziej ekonomiczny i najszczęśliwszy sposób na życie.
Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo.
Oczywiśce sceptycy wskazują na dowody naukowe, zwłaszcza neuronaukę, które sugerują, że twój umysł, jestestwo, prawdziwe ja zależy w znacznym stopniu od szczególnej części ciała czyli od mózgu.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znaczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.