znany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ znany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znany trong Tiếng Ba Lan.
Từ znany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nổi tiếng, nổi danh, có tiếng, lừng lẫy, vinh quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ znany
nổi tiếng(renowned) |
nổi danh(famous) |
có tiếng(renowned) |
lừng lẫy(illustrious) |
vinh quang(illustrious) |
Xem thêm ví dụ
Nie znam go! Tôi không biết hắn. |
Znając waszą wspaniałą historię, poczułem wagę zaproszenia Prezydenta Monsona, by do was przemawiać. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Daj znać, jeśli potrzebujesz pomocy. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Włącz tę opcję, jeśli aparat jest podłączony do portu szeregowego(znanego w Windows jako COM) w Twoim komputerze Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn |
1 Czy znasz kogoś, kto stał się nieczynny? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
Podkreśla ono naszą odpowiedzialność byśmy obchodzili się ze sobą lepiej, żeby chronić i pielęgnować tą Błękitną Kropkę, jedyny dom jaki znamy. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Zna angielski. Hắn biết tiếng Anh. |
W pensjonacie, który oboje znamy: Trong một khách sạn nhỏ mà cả hai anh đều biết... |
Aby pomóc swoim uczniom uniknąć tego „sidła”, Jezus przypomniał im, że Ojciec niebiański zna ich potrzeby. (1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất. |
Dlatego był znany nie tylko jako „syn cieśli”, lecz także jako „cieśla” (Mateusza 13:55; Marka 6:3). Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Młody Świadek opowiada: „Znałem kilku młodych, którzy umawiali się z osobami niewierzącymi. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Policja przez pomyłkę aresztowała znanego bankiera, Davida Ershona. Cảnh sát đã bắt nhầm nhà đầu tư ngân hàng, David Ershon. |
My się znamy? Tôi có biết cậu không nhỉ? |
Przez jakiś czas wszyscy myśleli, że to ja jestem dziedzicem Slytherina... bo znam mowę wężw... Có một thời gian mọi người đều nghĩ con là Người kế vị Slytherin... Bởi vì con nói được Xà ngữ... |
Skupmy się na pytaniach, które nie mają odpowiedzi do wykucia, bo tych odpowiedzi po prostu nie znamy. Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. |
Dajcie znać, gdy będzie gotowa mówić. Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói. |
Mając to na uwadze, czy znacie kogoś, kto potrzebuje wsparcia? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
Wtedy podszedł do nas Nick, który był znany z nadmiernego picia. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
Znam takich ludzi. Znam katolików popierających prawo do aborcji, feministki w hidżabach, weteranów-pacyfistów, miłośników broni, którzy popierają moje prawo do małżeństwa. Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. |
Nic mi nie mówisz, ale wiem, że znasz odpowiedzi. Ông không nói nhưng ông có lời giải đáp. |
Teraz go znasz. Giờ thì con biết rồi. |
Halesowi krótko po tym, jak powołano mnie do Kworum Dwunastu Apostołów i którą przytoczył w artykule opisującym moje życie1. Niektórzy z was być może znają tę historię, ale większość jeszcze jej nie słyszała. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
To jak przyjdzie, daj nam znać. Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên. |
1, 2. (a) Jakie jest znaczenie użytych w Piśmie Świętym słów „znać” i „poznanie”? 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
Wszyscy znacie Wikipedię, największą wiki na świecie. Các bạn đều biết WIkipedia, từ điển wiki lớn nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.