źrenica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ źrenica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ źrenica trong Tiếng Ba Lan.
Từ źrenica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là con ngươi, đồng tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ źrenica
con ngươinoun Upławy, które widać na środku jego źrenic Phần màu trắng bạn thấy chính giữa con ngươi ấy |
đồng tửnoun Brak oznak wstrząsu anafilaktycznego, ale rozszerzone źrenice i nadmiar śliny sugerują obcą substancję. Không có dấu hiệu bị sốc, nhưng đồng tử của ông ấy giãn nở với nước bọt nhiều, cho thấy có một chất lạ. |
Xem thêm ví dụ
Serce zaczyna walić, źrenice się rozszerzają, drogi oddechowe się otwierają. Jesteście gotowi albo do walki z niedźwiedziem, albo do ucieczki. Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân. |
strzeż moich wskazówek* jak źrenicy oka. Gìn giữ sự dạy bảo* của cha như con ngươi mắt mình. |
Poza tym Bóg zapewnia: „Kto dotyka was, dotyka źrenicy mego oka” (Zachariasza 2:8). Hơn nữa, ngài phán: “Ai đụng đến các con tức là đụng đến con ngươi mắt ta” (Xa-cha-ri 2:8). |
3 Bez względu na to, jaka by powstała sytuacja, Jehowa potrafi ‛strzec swego ludu jak źrenicy oka’ (Powt. Pr. 32:10; Dan. 3 Dầu ở trường hợp nào đi nữa trong thế-gian đầy hung-bạo này, Đức Giê-hô-va cũng có thể “gìn-giữ dân Ngài như con ngươi của mắt Ngài”. |
Będę strzegł jak swej źrenicy Hãy tin ta gìn giữ con đến cùng |
Jak czytamy w Księdze Zachariasza 2:8, Jehowa oznajmia członkom swego ludu: „Kto dotyka was, dotyka źrenicy mego oka”. Đức Giê-hô-va nói với dân Ngài như được ghi nơi Xa-cha-ri 2:8: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt [Ta]”. |
‛Strzegł ich jak źrenicy swego oka’ ‘Gìn-giữ họ như con ngươi của mắt Ngài’ |
Brak rozszerzonych źrenic. Đông tử bình thường. |
Źrenice reagujące. Phản xạ đồng tử tốt. |
Wsadzę igłę i przez źrenicę usunę nienormalne komórki z siatkówki. Chúng tôi sẽ đâm kim qua đồng tử và loại bỏ các tế bào bất thường trong võng mạc. |
Źrenice rozszerzone. Đồng tử của cô đã giãn ra. |
Źrenice się skurczyły. Đồng tử mở rộng. |
Takie wskazówki rzeczywiście należy traktować „jak źrenicę oka” i z największą starannością ich strzec. Vâng, cần xem những lời dạy này “như [con] ngươi của mắt con”—tức là hết sức cẩn thận gìn giữ nó. |
Naukowcy powiadają, że w każdej sekundzie do naszego oka wpada przez źrenicę 10 bilionów cząstek światła. Các nhà khoa học cho chúng ta biết cứ mỗi giây đồng hồ có mười ngàn tỷ tia sáng nhỏ xuyên qua con ngươi của mắt chúng ta. |
Całe armie skorupiaków, w większości nie większych rozmiarem od źrenic, są podstawą diety manty. Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối. |
Otoczył go, doglądał go, strzegł go jak źrenicy oka. Ngài bao-phủ người, săn-sóc người, gìn-giữ người như con ngươi của mắt mình. |
14 Jehowa troszczy się o tych, którzy godnie reprezentują Jego imię — traktuje ich jak „źrenicę swego oka”. 14 Đức Giê-hô-va chăm sóc người kính cẩn mang danh Ngài, coi họ như “con ngươi của mắt” Ngài. |
Źrenice w pełni rozszerzone. Đồng tử giãn tối đa. |
„Ponieważ aktywność źrenic wyraźnie wskazuje na stopień aktywności mózgu, więc mamy wszelkie podstawy do wnioskowania, że intensywna stymulacja skóry, bliski i częsty kontakt — w niemałej mierze podczas karmienia — pobudza do aktywności umysłowej, która z kolei w wieku dojrzałym może prowadzić do większej sprawności intelektualnej”. “Vì hoạt động của con ngươi cho thấy rõ mức độ hoạt động của não bộ, chúng ta có lý do để tin rằng những kích thích mạnh mẽ về xúc giác, đặc biệt những kích thích xảy ra khi cho bú, có thể kích thích trí tuệ của đứa bé; và điều này sẽ đưa đến trình độ trí thức cao hơn lúc trưởng thành”. |
Ale jeśli chcesz udowodnić, że ten profil jest fałszywy, usiądź wygodnie i patrz, jak igła zagłębi się w źrenicę jednego z tych najpiękniejszych w świecie oczu. nhưng nếu mày muốn chứng minh rằng bản lý lịch ấy sai thì cứ ngồi, xem chuyện gì xảy ra, khi mũi kim cực nóng xuyên qua thủy tinh thể của trong những đôi mắt đẹp nhất Thế giới! |
Spójrz na swoje źrenice. Nhìn đồng tử của cậu kìa. |
Ludzkie oko ma białą spojówkę, kolorową tęczówkę i czarną źrenicę. Như con người chúng ta có mắt màu trắng, rồi tròng đen và đồng tử đen. |
Dotknięcie źrenicy Bożego oka (8) Đụng đến con ngươi mắt Đức Chúa Trời (8) |
Zaczął go otaczać, troszczyć się o niego, strzec go jak źrenicy swego oka” (Powtórzonego Prawa 32:10). Ngài bao-phủ người, săn-sóc người, gìn-giữ người như con ngươi của mắt mình”. |
Strzeż mych przykazań i żyj, a mego prawa — jak źrenicy oka” (Przysłów 7:1, 2). Khá tuân-thủ các mạng-lịnh ta, thì con sẽ được sống; và gìn-giữ lời khuyên-dạy ta như ngươi của mắt con”.—Châm-ngôn 7:1, 2. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ źrenica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.