zrozumiały trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zrozumiały trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zrozumiały trong Tiếng Ba Lan.
Từ zrozumiały trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rõ ràng, dễ hiểu, sáng sủa, sáng, minh bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zrozumiały
rõ ràng(clearly) |
dễ hiểu(clear) |
sáng sủa(clearly) |
sáng(clear) |
minh bạch(clearly) |
Xem thêm ví dụ
Takie wyrażenia pomogą ci lepiej zrozumieć i skupić uwagę na najważniejszych tematach i zasadach znajdujących się w pismach świętych. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Nie zrozumiałeś mnie, synu. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Nietrudno zrozumieć, dlaczego w Księdze Objawienia powiedziano, że „jasny, czysty, delikatny len” przedstawia prawe czyny ludzi, których Bóg uznaje za świętych (Objawienie 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Zrozumiałam, że coś odkryłam, coś tak ważnego jak sex. Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: |
Pomóż uczniom zrozumieć, że najlepszym sposobem na otrzymanie obiecanych błogosławieństw, jest dbanie o to, by nasze serca zawsze były czyste. Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết. |
Aby poprawnie zrozumieć te wersety, trzeba sprawdzić ich kontekst. Muszą one przecież harmonizować z całym listem apostoła Piotra, a także z całą Biblią. Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
Nie zlepiaj słów lub całych zwrotów w sposób, który utrudniałby słuchaczom zrozumienie ich znaczenia. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
Niniejsza publikacja niewątpliwie pomoże ci lepiej zrozumieć Pismo Święte. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Dzięki niemu nasz umysł oraz nasze serce otwiera się na przyjęcie myśli i zamierzeń Jehowy, a dokładne ich zrozumienie nadaje naszemu życiu sens. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Aby lepiej zrozumieć szlak podróży Lehiego, przejrzyj mapę znajdującą się pod koniec lekcji. Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này. |
Jak zadbać o to, by używane przykłady były zrozumiałe? Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu? |
* Co pomaga wam w przygotowaniu umysłu i serca na usłyszenie i zrozumienie podszeptów Ducha Świętego? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Rozważenie ówczesnych wydarzeń pomoże nam lepiej zrozumieć, czego obecnie mamy oczekiwać. Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta. |
Mimo iż nadal widać było zranione uczucia ojca, to ze łzami w oczach przyjął przeprosiny i tych dwóch mężczyzn objęło się w duchu zrozumienia. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Piotr radzi nam okazywać „wzajemne zrozumienie” (1 Piotra 3:8). Jeżeli je przejawiamy, prędzej zauważymy ból spowodowany naszym bezmyślnym słowem lub czynem, co skłoni nas do przeprosin. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Aby zrozumieć, co obejmują dobre maniery, rozważmy przykład Jehowy Boga i Jego Syna. Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài. |
I czy umożliwienie mu takiego życia pomimo grzechu podkreśliłoby znaczenie prawa Bożego i dowiodło absolutnej praworządności Stwórcy, czy raczej uczyłoby braku szacunku dla prawa Bożego oraz dawało do zrozumienia, że na Jego słowie nie można polegać? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
Szczegółowo pytano mnie o naszą neutralność w czasie wojny, gdyż policji trudno było zrozumieć nasze stanowisko. Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
Uchtdorf, Drugi Doradca w Radzie Prezydenta Kościoła, powiedział: „Pierwszą rzeczą, jaką musimy zrobić, to zrozumieć. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nói: “Điều đầu tiên chúng ta cần phải làm là hiểu. |
Obecnie około 3000 języków uniemożliwia ludziom wzajemne zrozumienie, a setki fałszywych religii szerzy wśród nich zamęt. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Satelity takie jak MAVEN pobierają próbki marsjańskiej atmosfery, próbując zrozumieć, jak Mars stał się planetą niezamieszkałą. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
Następnie uczeń Jakub przytoczył fragment Pisma, który pomógł zebranym zrozumieć wolę Jehowy w tej sprawie (Dzieje 15:4-17). Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
* W jaki sposób prosić o pomoc Pana, gdy szukamy odpowiedzi na nasze pytania i pragniemy głębszego zrozumienia ewangelii? * Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm? |
Mam pewien plan. Ale zanim o nim opowiem, podzielę się historią, która pomoże wszystko zrozumieć. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
Widzę u ciebie to uczucie, odkąd tylko zrozumiałeś, czym jest miłość. Chú đã thấy cháu yêu Iris kể từ lúc cháu đủ tuổi để hiểu yêu là gì. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zrozumiały trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.