zrywanie owoców trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zrywanie owoców trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zrywanie owoców trong Tiếng Ba Lan.
Từ zrywanie owoców trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự hái, hái lượm, mẻ hái, đồ thừa hưởng, bổng lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zrywanie owoców
sự hái(picking) |
hái lượm
|
mẻ hái
|
đồ thừa hưởng(picking) |
bổng lộc(picking) |
Xem thêm ví dụ
Zrywasz owoce już od kilku godzin, ale czujesz się świetnie i spokojnie możesz pracować dłużej. Dù đã làm việc hàng giờ đồng hồ nhưng bạn vẫn thấy khỏe khoắn và muốn làm thêm chút nữa. |
Gdybyż Ewa poczekała na Adama, zamiast pochopnie zrywać owoc! Phải chi Ê-va đợi A-đam thay vì hấp tấp hái trái cây đó! |
W czasie zbiorów Izraelici zostawiali pokłosie na polu i nie zrywali wszystkich owoców. Khi thu hoạch ngũ cốc hoặc trái cây, dân Y-sơ-ra-ên không được mót lại những gì còn sót ngoài đồng. |
Kiedy Adam i Ewa poznawali swą posiadłość, kiedy pili czystą wodę lub zrywali z drzew owoce, nie mieli najmniejszego powodu do niepokoju czy obaw. Khi A-đam và Ê-va đi quan sát chung quanh khu vườn, uống nước tinh khiết ngon ngọt, nhặt hái các trái cây, họ không có lý do nào để lo lắng và sợ hãi. |
[...] Będziecie mogli zrywać z niego [i kosztować] owoc cenniejszy i słodszy ponad wszystko” (Alma 32:37, 41–42; kursywa dodana). “... Chẳng bao lâu các người sẽ gặt hái [hoặc nếm] được trái của nó là trái quý giá nhất” (An Ma 32:37, 41–42; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zrywanie owoców trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.