zugelassen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zugelassen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zugelassen trong Tiếng Đức.

Từ zugelassen trong Tiếng Đức có các nghĩa là được chấp thuận, cho phép, được phép, có thẩm quyền, giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zugelassen

được chấp thuận

(approved)

cho phép

(let)

được phép

có thẩm quyền

(competent)

giấy phép

Xem thêm ví dụ

Wir Älteren haben zwar aufgrund unserer Jahre und unserer Stellung die Möglichkeit gehabt, die Welt zu beeinflussen, aber wir haben euch, glaube ich, schwer enttäuscht, wenn wir sehen, was für Zustände wir zugelassen haben.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
[Eingeschränkt zulässig] Displaynetzwerk: Anzeigen für alkoholische Produkte dürfen in bestimmten Ländern (über AdSense und AdMob) auf Partner-Properties erscheinen, auf denen solche Inhalte zugelassen sind.
[Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy.
Videokünstler, die am YouTube-Partnerprogramm teilnehmen, können ab jetzt an den Einnahmen aus zugelassenen Covervideos auf YouTube beteiligt werden, sobald die jeweils zuständigen Musikverlage Anspruch auf die Videos erhoben haben.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
17 In den darauffolgenden Jahrtausenden hat Gott zugelassen, daß die Menschen mit jeder vorstellbaren menschlichen Regierungsform experimentierten.
17 Trải qua hàng ngàn năm sau đó Đức Chúa Trời đã cho phép loài người thí nghiệm tất cả mọi chính thể mà người ta có thể tưởng tượng được.
Legt fest, ob durch JavaScript gesteuerte Aufklappfenster in einem neuen Fenster oder Unterfenster geöffnet werden sollen, falls die entsprechende JavaScript-Funktion zugelassen ist
Có nên mở cửa sổ bật lên JavaScript (nếu được phép) trong trang mới hay trong cửa sổ mới
● Wie hat Jehova passenderweise große Achtung vor seinem eigenen Namen bewiesen, während er das Böse zugelassen hat?
● Trong khi cho phép sự gian ác, Đức Giê-hô-va đã bày tỏ tôn trọng đúng cách danh riêng của Ngài như thế nào?
Sie können Ihr Smartphone mit einem Qi-kompatiblen oder von Google zugelassenen kabellosen Ladegerät aufladen.
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
Es stimmt, daß Gott auf unserem Planeten manche schwere Katastrophe zugelassen hat, die große Teile der Menschheit das Leben gekostet hat.
Đành rằng Đức Chúa Trời đã cho phép một số đại họa xảy ra trên hành tinh của chúng ta, gây thiệt mạng cho nhiều người.
Ich habe zugelassen, dass jemand gefoltert wird.
Con đã để một người bị tra tấn.
In der geänderten Richtlinie wird ausdrücklicher darauf hingewiesen, dass Websites, die fälschlicherweise eine Beteiligung der Regierung vorgeben, nicht zugelassen sind.
Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép.
Andere wies er zurecht, weil sie zugelassen hatten, daß ihre Liebe zu Jehova und zu ihm als Sohn erkaltet war, oder weil sie geschlechtlicher Unmoral, dem Götzendienst oder abtrünnigem Sektierertum verfallen waren.
Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo.
Videos, die Drogen oder Produkte mit gefährlichen Substanzen zu pädagogischen, dokumentarischen oder künstlerischen Zwecken thematisieren, sind grundsätzlich für Werbung zugelassen, sofern der Drogenkonsum oder der Missbrauch von Substanzen nicht drastisch oder verherrlichend dargestellt werden.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
Die Buchprüfungsabteilung ist von allen anderen Abteilungen und Betätigungsfeldern der Kirche unabhängig, und ihre Mitarbeiter sind amtlich zugelassene Wirtschaftsprüfer, interne Buchprüfer, diplomierte Prüfer von Informationssystemen und weitere anerkannte Fachleute.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Oder hat sich unser Herz allmählich verhärtet, als wir zugelassen haben, dass zu viel vom Lärm der Welt uns von den sanften Eingebungen ablenkt, die wir gewiss vom Geist empfangen haben?
Hoặc chúng ta có trở nên dần dần cứng lòng khi để cho quá nhiều tiếng ồn của thế gian làm xao lãng khỏi những thúc giục dịu dàng chắc chắn đã đến từ Thánh Linh không?
Jehova hat das zugelassen, weil die Menschen dort so schlecht waren.
Đức Giê-hô-va để cho chuyện này xảy ra vì dân này ác quá.
Wieso haben Sie zugelassen, dass ich mein ganzes Leben vergeude?
Tại sao ông khiến tôi lãng phí cả cuộc đời thế?
Steve hätte das nie zugelassen.
Nếu là Steve thì chuyện này đã không xảy ra.
Professor Takao Yamada, ein führender Experte auf dem Gebiet des Zivilrechts, schrieb in einer Abhandlung über das Urteil im Fall Takeda und dessen Bedeutung für das Recht auf hinreichende Aufklärung in Japan: „Wenn zugelassen wird, daß die diesem Urteil zugrunde liegende Rechtsmeinung Bestand hat, wird das Recht, Bluttransfusionen zu verweigern, und der Rechtsgrundsatz der hinreichenden Aufklärung vor Einwilligung in eine Behandlung einer flackernden Kerze im Wind gleich werden“ (juristische Fachzeitschrift Hogaku Kyoshitsu).
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
Mein Vater hätte so etwas nicht zugelassen.
Cha em sẽ bao giờ không cho phép như thế
Das Kind versteht im Moment noch nicht den Grund für den Schmerz, aber später wird es verstehen, weshalb er zugelassen wurde.
Lúc đó, đứa trẻ không hiểu lý do nhưng sau này nó sẽ hiểu tại sao cha mẹ cho phép việc này xảy ra.
Er hatte das Feuer nicht verursacht, doch er hatte zugelassen, dass es das Innere des Tabernakels ausbrannte.
Ngài đã không gây ra hỏa hoạn, nhưng Ngài đã để cho lửa tàn phá nội thất.
Nachdem in den USA bereits im Jahr 1861 private Karten gesetzlich zugelassen worden waren, wurden sie postamtlich zum ersten Mal am 1. Oktober 1869 in Österreich-Ungarn mit der Bezeichnung „Correspondenzkarte“ eingeführt.
Sau khi luật pháp ở Hoa Kỳ cho phép gửi những tấm thiệp từ năm 1861, tấm bưu thiệp được chính thức gửi đầu tiên bằng đường bưu điện vào ngày 1 tháng 10 năm 1869 từ Đế quốc Áo-Hung.
Eine Anzeigenanfrage ist für Open Bidding zugelassen, wenn sie an eine Vermittlungsgruppe mit Open Bidding-Anzeigenquellen gesendet wurde, die zur Teilnahme an der Auktion für den Anzeigenblock berechtigt sind.
Để yêu cầu quảng cáo đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá Đặt giá thầu mở, bạn phải gửi yêu cầu quảng cáo đến nhóm dàn xếp có chứa các nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở và các nguồn quảng cáo đó phải có đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá cho đơn vị quảng cáo đó.
In Frankreich wurde die Gebärdensprache im Gehörlosenunterricht erst 1991 offiziell zugelassen.
Cho đến năm 1991, chính phủ Pháp mới chính thức công nhận việc sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để dạy trẻ em khiếm thính.
Warum zugelassen?
Lý do có sự đau khổ

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zugelassen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.