zulässig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zulässig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zulässig trong Tiếng Đức.

Từ zulässig trong Tiếng Đức có các nghĩa là hợp pháp, có thể chấp nhận, được phép, hợp thức, chính đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zulässig

hợp pháp

(legal)

có thể chấp nhận

(allowable)

được phép

(allowable)

hợp thức

(proper)

chính đáng

(proper)

Xem thêm ví dụ

Die Google Ads-Richtlinien zu Gesundheit und Medizin ändern sich im Mai 2017. Unter Einhaltung nationaler Gesetze ist es dann in Portugal, der Slowakei und Tschechien zulässig, für Onlineapotheken zu werben.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
In einigen Fällen bedeutet dies, dass keine Anzeigenquellen Gebote für Ihr Inventar abgeben und keine Anzeigen für diese eingeschränkt zulässigen Inhalte ausgeliefert werden.
Trong một số trường hợp, điều này có nghĩa là không có nguồn quảng cáo nào đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của bạn và sẽ không có quảng cáo nào xuất hiện trên nội dung bị hạn chế này.
Einige Anzeigenflächen erweitern sich automatisch auf die maximale Breite, die auf einem Gerät zulässig ist.
Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị.
Lesen Sie die Richtlinien zu verbotenen und eingeschränkt zulässigen Inhalten.
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
[Eingeschränkt zulässig] Displaynetzwerk: Anzeigen für alkoholische Produkte dürfen in bestimmten Ländern (über AdSense und AdMob) auf Partner-Properties erscheinen, auf denen solche Inhalte zugelassen sind.
[Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy.
Werbung für Onlineapotheken ist auf Google zulässig, sofern eine Registrierung beim Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport vorgenommen wurde und die Apotheke im entsprechenden Onlineverzeichnis aufgeführt wird.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Folgendes ist zulässig:
Chúng tôi cho phép:
Folgendes ist nicht zulässig:
Chúng tôi không cho phép những điều sau:
[Nicht zulässig] Angabe des Namens eines Unternehmens, der nicht der Domain, dem anerkannten Namen des Werbetreibenden oder der herunterladbaren App entspricht, für die geworben wird
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
Anschließend ist die Auslieferung von Anzeigen für alkoholische Getränke in Litauen nicht mehr zulässig.
Quảng cáo liên quan đến rượu sẽ không còn được phép phân phát ở Lithuania nữa.
Folgendes ist nicht zulässig:
Chúng tôi không cho phép hoạt động sau đây:
[Nicht zulässig] Inhalte auf der Landingpage, die aus einer anderen Quelle kopiert werden und keinen zusätzlichen Wert in Form eigener Inhalte oder zusätzlicher Funktionen bieten
[Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung
Kinder sind die ersten Opfer der derzeitigen Gesetzeslage, nach der eine sogenannte „Scheidung ohne Verschulden“ zulässig ist.
Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.”
Bei einigen wenigen Websites sind beliebige URL-Parameter nicht zulässig.
Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.
Inhalte, die dazu dienen, die Identität einer Person oder eines Kanals zu stehlen, sind auf YouTube nicht zulässig.
Nội dung nhằm mạo danh một người hoặc kênh không được phép xuất hiện trên YouTube.
Auch Inhalte, die dazu dienen, gewalttätige kriminelle Vereinigungen zu verherrlichen, zu unterstützen oder für sie zu werben, sind auf YouTube nicht zulässig.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.
Kontrollieren Sie, dass in Ihren Sitemaps nur zulässige Attribute enthalten sind und Sie nur zulässige Werte gemäß den Sitemap-Spezifikationen zuweisen.
Kiểm tra sơ đồ trang web để đảm bảo rằng chỉ các thuộc tính được phép hiện diện, và bạn chỉ gán các giá trị được phép theo đặc tả sơ đồ trang web.
[Nicht zulässig] Anzeigen oder Erweiterungen, in denen die maximale Zeichenanzahl für Sprachen mit Zeichen doppelter Breite überschritten wird
[Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte
Gemäß den Anforderungen der FCC bezüglich der zulässigen Belastung durch Hochfrequenzstrahlung müssen entsprechende am Körper getragene Geräte mithilfe von Gürtelclips, Holstern oder ähnlichem Zubehör mitgeführt werden, das keine Metallteile enthalten darf. Außerdem muss zwischen dem Gerät, einschließlich der Antenne, und dem Körper des Nutzers ein Abstand von mindestens 10 mm vorgesehen sein.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
[Nicht zulässig] Ziele oder Inhalte mit unnötig schwieriger oder frustrierender Navigation
[Không được phép] Đích đến hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng
Folgendes ist nicht zulässig:
Chúng tôi không cho phép:
Zulässig: In folgenden Ländern ist Werbung für den Onlineverkauf von alkoholischen Getränken zulässig.
Được phép: Chúng tôi cho phép chạy quảng cáo cho nội dung bán trực tuyến thức uống có cồn ở những quốc gia trong danh sách dưới đây.
[Nicht zulässig] Personen oder Darstellungen von Personen, die sexuelle Körperteile zeigen
[Không được phép] Người hoặc vật tượng trưng cho người để lộ bộ phận cơ thể gợi dục
[Nicht zulässig] Unwahre Andeutung einer Verbindung zu einer anderen Person, einer Organisation, einem Produkt oder einer Dienstleistung bzw. einer entsprechenden Befürwortung
[Không được phép] Ngụ ý sai rằng bạn được liên kết với hoặc chứng thực bởi cá nhân, tổ chức, sản phẩm hoặc dịch vụ khác

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zulässig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.