zunehmend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zunehmend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zunehmend trong Tiếng Đức.

Từ zunehmend trong Tiếng Đức có các nghĩa là càng ngày càng, ngày càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zunehmend

càng ngày càng

adjective

ngày càng

adjective

Xem thêm ví dụ

Aufgrund der Vorteile des AMP-Formats (Accelerated Mobile Pages) und der zunehmenden Akzeptanz bei Publishern rendert Google News Ihre Artikel mittlerweile automatisch in AMP, sofern ein gültiger AMP-Artikel verfügbar ist.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Obwohl diese Aussagen in der Öffentlichkeit zunehmend Aufmerksamkeit erlangen, gibt es aktuell keine wissenschaftlichen Belege für einen ursächlichen Zusammenhang zwischen der Nutzung von Mobilgeräten und Krebs oder anderen Erkrankungen."
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Die biblischen Wahrheiten und die Hoffnung, unter Gottes himmlischem Königreich für immer auf der Erde zu leben, wurden zunehmend kostbarer für mich.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
Ich glaube zunehmend, dass jedes Mal, wenn ich dem zuhöre, was ein Mensch an Potenzial hat um großes in der Welt zu tun, ich mit meinen eigenen Möglichkeiten vielleicht helfen kann.
Và tôi càng tin tưởng hơn mỗi lần tôi lắng nghe khả năng của một người có thể làm những điều tuyệt vời cho thế giới còn tôi thì có thể giúp đỡ được họ.
Aber es gibt noch weitere Gründe für die zunehmende Gewalttätigkeit.
Và còn nhiều lý do khác nữa.
Angesichts der zunehmenden Macht Roms sowie interner Machtkämpfe im Seleukidenreich hatten dessen griechische Herrscher Wichtigeres im Sinn, als antijüdische Verordnungen durchzusetzen.
Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái.
Zum einen verfestigten sich zwischen 1100 und 1300 zunehmend die Strukturen der Königreiche.
Về một mặt, giữa 1100 và 1300 cấu trúc của các vương quốc ngày càng vững chắc.
„Übersetzungen müssen mit der zunehmenden Bibelgelehrsamkeit und den Veränderungen der Sprache Schritt halten“
“Các bản dịch phải theo kịp đà tăng tiến về học thuật Kinh Thánh và sự thay đổi về ngôn ngữ”
Wo wir am Anfang nur eine kleine Fläche mit zunehmendem Niederschlag hatten vergrößert sich die Fläche und der Niederschlag nimmt zu.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
Auch wenn sich die Mitglieder zunehmend voneinander unterscheiden, so ist unsere heilige Abstammung doch größer als alle Verschiedenheit.
Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta.
Sie sollen trotz steigender Kosten und zunehmender Umweltsorgen sicherere und kostengünstigere Wege finden, mehr Passagiere zu transportieren.
Họ phải phát minh những phương pháp an toàn và ít tốn kém hơn để vận chuyển thêm hành khách, trong khi đó các chi phí tiếp tục leo thang và các mối quan tâm về môi trường gia tăng.
CR: Sehen Sie sich im Video an, wie Maschinen zunehmend in der Lage sind, Bemerkenswertes zu leisten.
CR: Hãy nhìn vào video game này, và xem cách mà máy sắp sửa có thể làm những điều kì diệu.
Meine Frömmigkeit schwand zunehmend.
Lòng sùng kính của tôi với Đức Chúa Trời dần dần phai nhạt.
Der offiziellen Fürsprache zum Trotz begann das Verhältnis zwischen Ferguson und Beckham zunehmend schlechter zu werden, was sich vermutlich auf den gewachsenen Ruhm Beckhams und dessen zunehmenden Verpflichtungen außerhalb des Fußballs begründete.
Mối quan hệ giữa Ferguson và Beckham bắt đầu rạn nứt, có thể là kết quả từ sự nổi tiếng những hoạt động không liên quan đến bóng đá của Beckham.
Unser Zuhause muss ein Ort sein, wo unsere Familie und Freunde sein wollen, ein Ort, wo alle, die eintreten, Kraft und Mut schöpfen können, um sich den Herausforderungen des Lebens in einer zunehmend schlechten Welt stellen zu können.
Nhà của chúng ta cần phải là nơi mà gia đình và bạn bè của chúng ta muốn ở; nơi mà tất cả những người bước vào nhà của chúng ta đều có thể nhận được sức mạnh và lòng can đảm để đối phó với những thử thách của đời sống trong một thế giới ngày càng tà ác.
Da der Weltraumschrott zunehmend bedrohlich wird, gab es manche nationalen und internationalen Bemühungen, technische Standards zu entwickeln, die uns helfen neuen Schrott einzugrenzen.
Hiện nay, do các mảnh vụn và rác này đang ngày càng nguy hiểm, nên các quốc gia và cộng đồng quốc tế đã và đang nỗ lực đề ra các tiêu chuẩn kỹ thuật giúp chúng ta hạn chế việc gia tăng thêm các mảnh vụn.
Folgende Begebenheit zeugt von der zunehmenden Einsicht, daß Jehovas Zeugen eine friedliche Bruderschaft moralisch einwandfreier Christen sind.
Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức.
den Verlust der Korallenriffe studiert, und sie haben mit zunehmender Sicherheit die Ursachen belegt.
Những nhà khoa học đã nghiên cứu sự tăng lên một cách chi tiết việc mất đi những rạn san hô trên thế giới, và họ đã ghi chép lại với những nguyên nhân gây nên sự gia tăng này.
Mit zunehmendem Bibelwissen verstehen Sie zweifellos besser, warum es heute auf der Welt so viele Probleme gibt (Offenbarung 12:9, 12).
Nếu có, chắc hẳn bạn thấy sự hiểu biết mà bạn có được đã giúp bạn hiểu rõ hơn tại sao thế giới ngày nay có quá nhiều vấn đề (Khải-huyền 12:9, 12).
Meiner Meinung nach hat die Erde die merkwürdige Eigenschaft, aus zunehmender Entfernung immer schöner auszusehen.
tôi nghĩ Trái đất có một điểm khác lạ đó là càng xa nó bao nhiêu, thì bạn thấy nó càng đẹp hơn bấy nhiêu.
Mit dem Beginn der Agrarwirtschaft wurde die Position des Mannes zunehmend machtvoller.
Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng.
In seiner Antwort offenbarte Jesus Christus, daß ein Zeitabschnitt der Geschichte von internationalen Kriegen, Lebensmittelknappheit und Erdbeben gekennzeichnet sein würde, und er fügte hinzu: „Wegen der zunehmenden Gesetzlosigkeit wird die Liebe der meisten erkalten.
Để trả lời, Giê-su miêu tả một thời kỳ được đánh dấu bởi chiến-tranh quốc-tế, đói kém và động đất. Sau đó ngài lại thêm rằng: “Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-thương sẽ nguội lần.
Aufgabenbereiche wurden zunehmend voneinander getrennt.
Bạn ngày càng tách biệt cái khu chức năng.
Und der bekannte Computerpionier Bill Gates meint, dass „Roboter zunehmend eingesetzt werden könnten, um älteren Menschen behilflich zu sein oder ihnen sogar Gesellschaft zu leisten“.
Ông Bill Gates, một nhà lãnh đạo nổi tiếng trong cuộc cách mạng công nghệ máy tính cá nhân, nói rằng rất có thể “robot sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc trợ giúp người già về mặt thể chất, ngay cả làm bạn với họ”.
In ihrem Buch "Waffen der Mathezerstörung" schreibt Datenforscherin Cathy O'Neil über neue Massenvernichtungswaffen -- verbreitete, mysteriöse und zerstörerische Algorithmen, die zunehmend dazu verwendet werden, Entscheidungen zu treffen, die viele Teile unseres Lebens betreffen.
Trong cuốn sách "Vũ khí hủy diệt toán học" của cô Cathy O'Neil, một nhà khoa học dữ liệu, nói các loại WMD đang gia tăng -- các giải thuật hủy diệt, thần bí và phổ biến rộng rãi đang ngày càng được sử dụng để đưa ra quyết định mà ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zunehmend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.