zur Verfügung stehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zur Verfügung stehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zur Verfügung stehen trong Tiếng Đức.

Từ zur Verfügung stehen trong Tiếng Đức có nghĩa là sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zur Verfügung stehen

sẵn có

Xem thêm ví dụ

Sprechen Sie darüber, wie wichtig es ist, dass einem die heiligen Schriften in der Muttersprache zur Verfügung stehen.
Hãy nói về tầm quan trọng của việc được thánh thư bằng tiếng mẹ đẻ của mình.
Außerdem wird mir ein Frachtflugzeug des Typs 747 voll getankt zur Verfügung stehen.
Cùng lúc, tôi muốn 1 chiếc 7 47 đã chuyển đổi để chở hàng, đầy nhiên liệu cho tôi tùy ý sử dụng.
Um Probleme zu lösen, nutzen Sie die Ressourcen, die Ihnen zur Verfügung stehen und tun, was Sie können.
Nhận lấy rắc rối và dùng nguồn nhân lực hiệnđể làm những việc có thể.
Welche Zusicherung haben wir, daß uns die göttlichen Mahnungen weiterhin zur Verfügung stehen werden?
Chúng ta có sự cam chắc nào rằng các sự nhắc-nhở của Đức Chúa Trời sẽ tiếp tục có sẵn cho ta dùng?
Sie müssten sehr kostengünstig zur Verfügung stehen.
Họ cần sẵn sàng làm việc.
Apps dürfen nicht an Orten beworben werden, an denen sie nicht zum Download zur Verfügung stehen.
Các ứng dụng không được quảng bá ở các địa điểm nơi ứng dụng không khả dụng để tải xuống.
Sollte kein Bruder zur Verfügung stehen, können die Ältesten eine befähigte, vorbildliche Schwester bitten, dabei zu helfen.
Nếu không có anh nào, các trưởng lão có thể nhờ một chị gương mẫu, có khả năng giúp đỡ.
Dafür sind eine funktionierende Datenverbindung und Standortdienste erforderlich, die eventuell nicht immer zur Verfügung stehen.
Các dịch vụ này phụ thuộc vào kết nối dữ liệu đang hoạt động và không phải lúc nào cũng có thể sử dụng được các dịch vụ vị trí.
Aufzeichnungen der Konferenz werden auf DVD und CD sowie online zur Verfügung stehen.
Băng ghi âm và băng hình về đại hội cũng sẽ có sẵn trên dĩa DVD, CD và trực tuyến.
Eine Liste der Sprachen, die im Google Ads Editor zur Verfügung stehen, finden Sie hier.
Xem danh sách ngôn ngữ Google Ads Editor.
Wie viel wir herausfinden, hängt von den Informationen ab, die uns zur Verfügung stehen.
Số lượng lý lịch mà chúng ta biết được sẽ tùy thuộc vào thông tin nào có sẵn cho chúng ta.
Das Zweigbüro hat sorgfältig bedacht, wie viele Sitzplätze und Hotelzimmer zur Verfügung stehen.
Vì vậy, các văn phòng chi nhánh có sắp đặt chu đáo bao nhiêu người tham dự bằng cách tính trước số ghế ngồi và phòng khách sạn.
Sollte dir kein Wörterbuch zur Verfügung stehen, bitte jemand, der die Sprache gut beherrscht, dir zu helfen.
Nếu không có từ điển, hãy nhờ một người giỏi ngôn ngữ của bạn giúp đỡ.
Sicherlich müßte es in einer großen Anzahl von Sprachen zur Verfügung stehen.
Trước hết, quyển sách ấy phải có trong nhiều thứ tiếng khác nhau.
Und Versammlungen bemühen sich gemeinsam, damit für die zahlreichen Kongreßabteilungen freiwillige Helfer zur Verfügung stehen.
Các hội thánh cần điều phối những người tình nguyện để đáp ứng đủ nhân sự trong các ban cần thiết cho việc tổ chức đại hội.
Energie ist etwas, das der Bevölkerung kostenlos zur Verfügung stehen sollte.
Năng lượng là một thứ cần được đưa miễn phí cho quần chúng.
Karen erwähnt, daß in tropischen Ländern wie in diesem westafrikanischen Land auch Klimaanlagen zur Verfügung stehen.
Karen kể rằng tại các xứ nhiệt đới, như xứ Tây Phi này, cũng có thể mua được máy lạnh.
Daher müssen Eltern zur Verfügung stehen und Verständnis zeigen.
Vì vậy, hãy sẵn sàng có mặt và tỏ ra hiểu biết.
Welche Fülle geistigen Wassers wird der wiederhergestellten Nation zur Verfügung stehen?
Dân tộc được khôi phục có sẵn nước thiêng liêng dồi dào nào?
So sorgen Sie dafür, dass Daten zu demografischen Merkmalen und Interessen in Analytics zur Verfügung stehen:
Để làm cho dữ liệu Nhân khẩu học và Sở thích có sẵn trong Analytics, bạn cần:
CozyCot verfügt über eine Produktbibliothek von über 35.000 Produkten, die für die Mitglieder zur Verfügung stehen.
CozyCot có một thư viện sản phẩm bao gồm hơn 35.000 sản phẩm, các sản phẩm này hiện có dành cho những bài đánh giá của các thành viên.
Je nachdem, was Sie für Ihr Netzwerk aktiviert haben, können zwei Arten von Einstellungen zur Verfügung stehen.
Có hai loại cài đặt có thể áp dụng, tùy thuộc vào tính năng nào bật trong mạng của bạn.
Ein Mann, dem nur zwei Markierungen zur Verfügung stehen, kann immer noch lügen.
Một thằng chỉ còn có hai lựa chọn trả lời mà vẫn nói dối được.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zur Verfügung stehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.