zurückführen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zurückführen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zurückführen trong Tiếng Đức.
Từ zurückführen trong Tiếng Đức có các nghĩa là giao, phân bổ, quy cho, gán cho, phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zurückführen
giao(assign) |
phân bổ(allocate) |
quy cho(ascribe) |
gán cho(ascribe) |
phân phối(allot) |
Xem thêm ví dụ
Für sie enthielt die Prophezeiung Jesajas Trost, denn sie verhieß Licht und eine Hoffnung: Jehova würde sie in ihr Heimatland zurückführen! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Diese Linie lässt sich in ununterbrochener Folge auf dienende Engel zurückführen, die vom Sohn Gottes selbst gekommen waren und denen diese unvergleichliche Himmelsgabe mitgegeben war. Hàng ngũ đó đi ngược lại chuỗi hệ thống liên tục đến các thiên sứ phục sự là những người đến từ chính Vị Nam Tử của Thượng Đế, mang ân tứ có một không hai này từ thiên thượng. |
* Warum bedeutet es euch viel, zu wissen, dass jeder Priestertumsträger in der Kirche seine Vollmacht auf Jesus Christus zurückführen kann? * Tại sao là điều quan trọng để các em biết rằng mỗi người giữ chức tư tế trong Giáo Hội này có thể truy nguyên thẩm quyền của mình ngược lại đến Chúa Giê Su Ky Tô? |
Ich bezeuge: Die Vollmacht und die Schlüssel des Priestertums starten den Motor, öffnen das Himmelstor, bringen Macht vom Himmel herab und ebnen den Weg, auf dem wir Bündnisse schließen, die uns Schritt für Schritt zu unserem liebevollen Vater im Himmel zurückführen. Tôi làm chứng rằng thẩm quyền chức tư tế và các chìa khóa của chức tư tế mang đến quyền năng, cho quyền tiếp cận thiên thượng, làm cho có khả năng sử dụng quyền năng của thiên thượng, và cung cấp các giao ước mà chúng ta cần để trở lại với Cha Thiên Thượng nhân từ của mình. |
Im Wesentlichen lässt sich das auf folgende drei negative Einflüsse zurückführen. Về cơ bản, đó là vì ba ảnh hưởng tai hại sau đây. |
Um Unmoral zu untersuchen, muss ich Sie ins Jahr 1980 zurückführen. Vậy là để tìm hiểu về sự vô đạo đức, hãy để tôi đưa bạn về thời kỳ 1980. |
Auch ein Ältester kann einem Kraftlosen durch sein echtes Interesse vorsichtig wieder aufhelfen und ihn zur Versammlung zurückführen. Tương tự, một trưởng lão thể hiện sự quan tâm thật lòng có thể nhẹ nhàng nâng người yếu về thiêng liêng dậy và giúp người ấy trở lại hội thánh. |
Sie sind ungeheuer mächtige soziale Institutionen und viele ihrer Eigenschaften kann man auf frühere Merkmale zurückführen die durch "Retrodesign" wirklich einen Sinn machen. Đó là những tổ chức xã hội có quyền lực vô hạn và nhiều đặc điểm của tôn giáo có thể được truy nguyên lại những đặc điểm trước đây rằng chúng ta thực sự làm cho kỹ thuật đảo ngược có nghĩa. |
Mögen wir niemals einigen Murrenden der Neuzeit gleichen, die sich sozusagen einem neuen Haupt zugewandt haben, um sich in die Welt zurückführen zu lassen. Mong sao chúng ta không bao giờ trở thành giống một số người lằm bằm thời nay, họ hướng sự chú ý đến một người lãnh đạo khác, nói theo nghĩa bóng, để dẫn họ trở lại thế gian. |
Mit Sicherheit läßt sich die Existenz der Tunika in Trier nach Angaben von Kann frühestens auf das Jahr 1196 zurückführen. Ông Kann nói rằng lời tường thuật đầu tiên đáng tin cậy về sự hiện diện của cái áo ở thành Trier đã có từ năm 1196. |
Die Ironie dabei ist, dass diese Ideen uns auf die Prinzipien des alten Marktes und auf kollaboratives Verhalten zurückführen, die in uns allen tief verwurzelt sind. Bây giờ, điều trớ trêu là những ý tưởng này đang đẩy lùi chúng ta quay về hệ thống giao dịch cũ và cách thức hợp tác cũ, vốn đã cắm sâu vào tiềm thức chúng ta. |
Wenn wir das Bündnis, die Gebote zu halten, erneuern, wird der Heilige Geist uns begleiten und uns in die Gegenwart des Vaters im Himmel zurückführen. Khi tái lập giao ước để tuân giữ các lệnh truyền, chúng ta có được sự đồng hành của Đức Thánh Linh để dẫn chúng ta trở lại nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng. |
Man kann ihn nicht auf eine einzelne Bewegung zurückführen. Ta Không xác định được thời gian nó ra đời |
Allerdings ließ er den Juden sagen: „Wenn siebzig Jahre . . . vorüber sind, dann werde ich . . . euch an diesen Ort [das Land Juda und Jerusalem] zurückführen“ (Jeremia 29:10, EÜ). Thế nhưng, Ngài phán với dân Do Thái: “Khi bảy mươi năm sẽ mãn..., ta sẽ... khiến các ngươi trở về đất nầy”, tức là xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.—Giê-rê-mi 29:10. |
Ich habe in meinem jahrelangen Dienst für den Herrn und in zahllosen Interviews erfahren, wie oft sich der Unterschied zwischen Glück und Unglück für den Einzelnen, für eine Ehe oder für eine Familie auf eine Abweichung von nur wenigen Graden zurückführen lässt. Qua bao nhiêu năm phục vụ Chúa và trong vô số buổi phỏng vấn, tôi học biết được rằng sự khác biệt giữa hạnh phúc và đau khổ nơi các cá nhân, hôn nhân, và gia đình thường bắt đầu từ một sai lầm nhỏ. |
Der Alto und der Star sind evolutionäre Verzweigungen, die zurückführen zum NLS System, welches Fenster und die Maus einführte, dann zu Sketchpad, die erste interaktive Zeichenanwendungen und sogar zurück zum Memex, ein Konzept, dass den modernen PC Jahrzehnten ähnelt, bevor es überhaupt möglich war. Alto và Star là nhánh tiến hóa có gốc là Hệ thống NLS từng giới thiệu giao diện cửa sổ và chuột máy tính, cho đến bảng phác thảo, thiết bị tương tác vẽ đồ họa đầu tiên. |
Für Nepherites I. schien er hingegen mehr Beachtung zu haben; der König wird daher als Nektanebos Vater oder Großvater angesehen, obwohl derzeit die Ansicht vertreten wird, dass sich diese Zuordnung eher auf eine Fehldeutung der Demotischen Chronik zurückführen lässt. Ông dường như đã có một sự kính trọng cao hơn dành cho Nepherites I, ông ta trước đây được cho là cha hoặc là ông nội của Nectanebo, mặc dù vậy ngày nay người ta tin rằng quan điểm này là do một sự giải thích sai từ Biên niên sử thông dụng. |
Der Ursprung der Band lässt sich auf den 3. Juni 2005 zurückführen, an dem Jorel "J-Dog" Decker und Aron "Deuce" Erlichman einen gemeinsam aufgenommen Song auf Myspace hochgeladen hatten. Ngày 3 tháng 6 năm 2005, Jorel Decker (J-Dog) và Aron Erlichman (Deuce) đăng lên trang nhà MySpace của mình bài hát có tên "The Kids". |
10 Vaughns Vater erwiderte darauf ein wenig wehmütig, dass Vaughn zwar in der Tiefe des Ozeans begraben liege, dass er aber sicher sei, dass Gott ihn an der Hand in seine himmlische Heimat zurückführe.11 10 Cha của Cậu Vaughn xúc động nói rằng mặc dù thể xác của Cậu Vaughn đã bị chìm sâu dưới lòng biển bao la, nhưng Thượng Đế sẽ đưa Cậu Vaughn đến ngôi nhà thiên thượng của ông.11 |
Nun, wir konnten einige Probleme auf die Feuchtigkeitsregelung zurückführen und erlangten wieder ein Gleichgewicht der Körperfunktionen. Ta đã xác định được vài vấn đề về kiểm soát độ ẩm... và đã khôi phục nguyên trạng. |
Ich bezeuge, dass uns ein rechtschaffenes Leben zum Vater zurückführen wird, der uns das Leben hier ermöglicht hat und uns auch ewiges Leben schenken will. Tôi làm chứng rằng cuộc sống thánh thiện sẽ đưa dẫn chúng ta trở về cùng Đức Chúa Cha là Đấng đã ban cho chúng ta cuộc sống nơi đây và là Đấng sẽ nhận chúng ta trở lại cuộc sống vĩnh cửu. |
Nun lassen Sie mich Sie zurückführen dazu warum wir es tun mussten. Bây giờ tôi sẽ đưa các bạn trở lại vấn đề vì sao chúng tôi cần phải làm việc đó. |
Die Vollmacht und die Schlüssel des Priestertums starten den Motor, öffnen das Himmelstor, bringen Macht vom Himmel herab und ebnen den Weg, auf dem wir Bündnisse schließen, die uns Schritt für Schritt zu unserem liebevollen Vater im Himmel zurückführen. Thẩm quyền chức tư tế và các chìa khóa của chức tư tế mang đến quyền năng, quyền tiếp cận thiên thượng, làm cho chúng ta có khả năng sử dụng quyền năng của thiên thượng, và cung cấp các giao ước mà chúng ta cần để trở lại với Cha Thiên Thượng. |
Vor ein paar Jahren gab es sehr starke Überschwemmungen welche zum Tod von Tausenden führten. Dies kann man direkt darauf zurückführen dass es auf den Hügeln keine Bäume mehr gibt, um den Boden zu stabilisieren. Vài năm trước, có một trận lụt kinh hoàng làm hàng ngàn người chết, mà nguyên nhân trực tiếp được cho rằng bởi vì không có một cây nào trên đồi để cố định đất. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zurückführen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.