zusammenarbeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zusammenarbeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zusammenarbeit trong Tiếng Đức.
Từ zusammenarbeit trong Tiếng Đức có nghĩa là hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zusammenarbeit
hợp tácnoun Ich werde ihnen keine Geschichten über Teamwork und Zusammenarbeit erzählen. Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác. |
Xem thêm ví dụ
(Hebräer 13:7). Glücklicherweise herrscht in den meisten Versammlungen ein hervorragender Geist der Zusammenarbeit, und es ist für die Ältesten eine Freude, ihre Aufgaben wahrzunehmen. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Ich werde ihnen keine Geschichten über Teamwork und Zusammenarbeit erzählen. Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác. |
Auf unserer Website vom Chemischen Forschungszentrum [Chemistry Discovery Center] sieht man, dass Leute aus aller Welt sie anschauen, um zu sehen, wie wir Kurse neu gestalten. Mit Schwerpunkt auf Zusammenarbeit, den Einsatz von Technik, Verwendung von Fragestellungen unserer <br/>Biotech-Unternehmen auf unserem Campus, und wir geben den Studenten keine Theorien vor, sondern lassen sie mit diesen Theorien kämpfen. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
Es ist eines der charakteristischsten Werke der Zusammenarbeit zwischen Madonna und Patrick Leonard. Đây là một trong những nét đặc trưng của sự kết hợp giữa Madonna và Patrick Leonard. |
Diese Liste enthält lediglich Anhaltspunkte für Gespräche mit Traffic-Dienstleistern, mit denen Sie eine Zusammenarbeit erwägen, und ist daher nicht als vollständig anzusehen: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
In den heiligen Schriften wird verlangt, dass die Erste Präsidentschaft und das Kollegium der Zwölf Apostel in Ratsgremien zusammenarbeiten und dass deren Beschlüsse einstimmig fallen. Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí. |
In Zusammenarbeit mit Krankenhaus-Verbindungskomitees kümmern sie sich um verletzte Brüder und Schwestern. Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. |
Wenn die FHV für sie zu einer Lebensweise wird, werden sie hoffentlich mit anderen in Einigkeit zusammenarbeiten, um den gottgegebenen Zweck der FHV zu erfüllen. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
Wir müssen mit den 80.000 Missionaren, die derzeit ihren Dienst leisten, partnerschaftlich zusammenarbeiten. Chúng ta cần phải cùng làm việc và cộng tác với 80.000 người truyền giáo của chúng ta hiện đang phục vụ. |
Wie kann man angesichts eines solchen Mißtrauens hoffen, daß die Ehepartner zusammenarbeiten werden, um Unstimmigkeiten zu überwinden und die Ehebande zu stärken, nachdem der Hochzeitstag vorüber ist? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Und eines Tages verweigerte sie mir die weitere Zusammenarbeit. Và rồi một ngày cô ấy nói, một cách thẳng thắn, em sẽ không hỗ trợ cho nghiên cứu này. |
Jehovas Zeugen, die als weltweite Gemeinschaft gut organisiert und in Einheit zusammenarbeiten, geben ihr Bestes, um Gottes Willen zu tun. Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
„Wie können wir als Team zusammenarbeiten?“ “Làm thế nào chúng ta có thể làm việc chung với nhau như là một đội?” |
17:20). Wir zeigen, dass wir mit Gottes Geist zusammenarbeiten, wenn wir uns nach besten Kräften am Predigtdienst beteiligen. Khi hết lòng tham gia công việc rao giảng, bạn cho thấy mình cùng làm việc với thánh linh. |
Wir haben also vor 18 Monaten mit der Zusammenarbeit begonnen. Hiện nay, chúng tôi đã bắt đầu làm việc với nhau 18 tháng trước. |
Ein anderer Kreisaufseher erklärte: „Wenn die Ältesten im Predigtdienst mit den Brüdern und Schwestern zusammenarbeiten und ihnen helfen, am Dienst Freude zu finden, gibt das meiner Ansicht nach Herzensfrieden, und jeder verspürt die größte Befriedigung, weil er Jehova dient.“ Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”. |
Ebenso markierte Rotbart die letzte Zusammenarbeit mit Toshiro Mifune. Ngoài ra, vì những lý do chưa bao giờ được giải thích đầy đủ, Râu đỏ sẽ là bộ phim cuối cùng của ông với sự tham gia của Mifune Toshirō. |
Monson zusammenarbeiten zu dürfen, doch er vermisst auch Präsident Faust. Monson, ông vẫn cảm thấy nhớ Chủ Tịch Faust. |
Fürsprecher der komerziellen Landwirtschaft, des Umweltschutzes, und der organischen Landwirtschaft müssen zusammenarbeiten. es gibt nicht die eine Lösung. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
Zur Begründung wurde angeführt, dass man sich ungerecht behandelt fühle, da man von Anfang an eine ernsthafte Bereitschaft zur Zusammenarbeit gezeigt habe. Họ đưa ra lý do, là cảm thấy bị đối xử bất công, vì cho là ngay từ ban đầu họ đã nghiêm chỉnh sẵn sàng hợp tác. |
Wir finanzieren Hunderte, wenn nicht Tausende von Institutionen und Forschern in der ganzen Welt und als wir das neulich näher betrachteten haben wir festgestellt, dass da ein großer Mangel an Zusammenarbeit selbst innerhalb der Institutionen besteht, ganz zu schweigen von Ländern oder global und das ist nicht nur auf Prostatakrebs beschränkt. Chúng tôi hỗ trợ, theo đúng nghĩa đen, hàng trăm, nếu không muốn nói hàng ngàn tổ chức và các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới, và gần đây nhất, khi ngồi nhìn lại , chúng tôi nhận thấy một sự thiếu hợp tác thực sự xảy ra ngay cả giữa các tổ chức với nhau, bị cô lập trên phạm vi toàn quốc, bị cô lập trên phạm vi toàn cầu, và điều này xảy đến không chỉ riêng đối với ung thư tuyến tiền liệt. |
13 Wer in ein anderes Land gezogen ist, muss sich an neue Wohnbedingungen gewöhnen, mit Brüdern und Schwestern zusammenarbeiten, die er nicht kennt, und sich vielleicht sogar in eine neue Tätigkeit einarbeiten. 13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới. |
In enger Zusammenarbeit mit seinem Vater begann er mit Nitroglycerin zu experimentieren und suchte nach praktischen Anwendungen für diesen Stoff. Làm việc chặt chẽ với cha, ông bắt đầu thử nghiệm với nitrôglyxêrin, đang tìm kiếm một ứng dụng thực tế cho các hợp chất. |
Der Ausdruck „in Gemeinschaft“ bezieht sich auf die Einigkeit in der Zusammenarbeit und darauf, daß sie sowohl mit Jehova als auch mit Christus eines Herzens und eines Sinnes sind, während sie der Menschenwelt Zeugnis geben (Johannes 17:20, 21). Họ “hiệp làm một” với ý nghĩa là họ bày tỏ sự đồng nhất trong sự hợp tác, đồng tâm nhất trí với cả Đức Giê-hô-va và đấng Ky-tô, khi họ làm chứng cho nhân gian (Giăng 17:20, 21). |
Da die Segmente von der DVP kontrolliert werden, sollten Sie mit dem entsprechenden Anbieter zusammenarbeiten, wenn Sie die Segmente bearbeiten möchten. Do DMP kiểm soát những phân đoạn này, nên bạn sẽ cần phải làm việc với họ để thực hiện thay đổi với các phân đoạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zusammenarbeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.