Zuständigkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Zuständigkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zuständigkeit trong Tiếng Đức.
Từ Zuständigkeit trong Tiếng Đức có nghĩa là tài phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Zuständigkeit
tài phánnoun (legt im öffentlichen Recht fest, welche Behörde bzw. welches Gericht im Einzelfall rechtlich zu hoheitlichem Handeln ermächtigt und verpflichtet ist) |
Xem thêm ví dụ
Ihr habt keine Probleme mit der Zuständigkeit! Anh không bị rào cản như FBI mà. |
Umgekehrt helfen israelische Kräfte bei Spezialeinsätzen immer wieder, sogar in der Zone A (volle palästinensische Zuständigkeit), aus. Hơn nữa, các lực lượng phòng vệ Israel cấm các công dân Israel vào những vùng đất do Palestine kiểm soát (Vùng A). |
Oder sie reagieren auf Anfragen und Anliegen von Regierungen, die keine rechtliche Zuständigkeit über viele oder die meisten Benutzer und Zuschauer haben, die mit dem besagten Inhalt interagieren. Hoặc họ đang đáp ứng những yêu cầu và các mối quan tâm của chính phủ không có thẩm quyền đối với phần lớn hoặc hầu hết những người dùng hoặc người xem đang tương tác với các nội dung câu hỏi. |
Ich bezeuge Ihnen, dass er noch weitere wichtige Zuständigkeiten oder Aufgaben hat. Tôi làm chứng cùng các em rằng Ngài có những trách nhiệm hay sứ mệnh khác. |
Bildgebende Verfahren können nichts über die Zuständigkeit von Gehirnarealen aussagen. Chụp ảnh não chưa thể cho biết liệu một vùng có cần cho bất kì cái gì. |
Und ich habe nicht die Zuständigkeit um sie dazu zu bringen. Và chúng ta không có thẩm quyền khiến cô ta nói. |
Arafats Regierungsstil war durch ein nicht westlichen Standards entsprechendes Demokratieverständnis, Korruption innerhalb der Verwaltung, Verteilung der Macht auf Familienmitglieder und eine unübersichtliche Vielzahl von Regierungsorganisationen mit unklaren Zuständigkeiten gekennzeichnet. Chính quyền Arafat bị chỉ trích vì thiếu dân chủ, tham nhũng lan tràn trong giới quan chức, và sự phân chia quyền lực giữa các gia đình và nhiều cơ quan chính phủ với các chức năng chồng chéo. |
Seit wann kümmert ihr euch denn um Zuständigkeiten? Từ khi nào Liên minh Công Lý có thẩm quyền vậy? |
Als Erstes bemerkten sie die Details zur politischen Zuständigkeit für diesen leeren Raum. Đầu tiên, chúng thừa nhận thẩm quyền chính trị được ghi trên khu đất trống ấy. |
Wir müssen sie nach den Zuständigkeiten aufteilen. Chúng ta phải chia thành các phần thẩm quyền. |
Er wurde unter der Zuständigkeit von Richter Fortuna in Haft genommen, und wir woll... Hắn bị bắt theo lệnh quan tòa Fortuna, và chúng tôi muốn... |
Sie haben Vorrang, also habe ich ihn zurück zu deren Zuständigkeit übertragen. nên tôi sẽ chuyển hắn về thẩm quyền của họ. |
Der Heilige Geist hat bestimmte Aufgaben oder Zuständigkeiten. Đức Thánh Linh có một số sứ mệnh hay trách nhiệm nhất định. |
Glück war auch, sagten sie, dass sie angefangen hatten, in einem "Bermuda-Dreieck" der Zuständigkeit zu graben, zwischen Hafenbehörde, Flughafenverwaltung, zwei Stadtvierteln und einer Prüfungskommission. Chúng cũng may mắn, như chúng nói vì chúng bắt đầu đào trong thẩm quyền của Tam giác Bermuda nằm giữa nhà chức trách cảng biển, cảng hàng không hai thành phố và hội đồng xét duyệt. |
Nicht meine Zuständigkeit, ist ein anderer Bezirk. Đó là việc của Chính phủ, Will không phải thẩm quyền của tớ. |
Der Sanhedrin hatte also weitreichende Zuständigkeit. Vì thế, Tòa Tối Cao của người Do Thái có thẩm quyền trên phạm vi rộng. |
Nach der Ermordung von Präsident William McKinley im Jahr 1901 übertrug der Kongress dem Secret Service auch formal die Zuständigkeit für den Schutz des Präsidenten. Sau vụ ám sát Tổng thống William McKinley năm 1901, Quốc hội đã phê chuẩn giao quyền bảo vệ Tổng thống cho Cơ quan Mật vụ. |
Da wurden Zuständigkeiten vieler Leute übergangen, um das vorzuziehen. Ta đã làm phiền đến nhiều người để thu xếp buổi họp hôm nay. |
Ich sagte. sie haben Schwierigkeiten Und ich habe Probleme mit der Zuständigkeit. Tôi nói rằng họ có khó khăn. Và thẩm quyền của tôi có giới hạn |
In seine Zuständigkeit fielen Manhattan, die Bronx und Staten Island. Nó phục vụ các quận Manhattan, The Bronx, và Đảo Staten. |
Unsere Zuständigkeit umfasst nicht die Kaiserlichen Besitztümer. Chúng ta không có quyền hạn pháp lý với tài sản của Hoàng gia. |
Gleichzeitig wurde dem UGRH jedoch durch das nationale Ministerium die Zuständigkeit für Gletscherseen entzogen und auf die Regionalverwaltungen verlagert. Cùng lúc đó, chính phủ hủy bỏ trách nhiệm cho hồ băng của UGRH và chuyển nó đến chính quyền khu vực. |
Und ich sah, wie diese eine Art von Gerechtigkeit im Rahmen ihrer Zuständigkeit hatten. với những gia đình khác. Tôi hiểu tại sao trách nhiệm được xem như là công lý |
Schwester Beck war JD- und PV-Leiterin in der Gemeinde sowie Ratgeberin in einer Pfahl-FHV-Leitung, ehe sie eine Berufung mit Zuständigkeit in der ganzen Kirche erhielt. Chị Beck đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Thiếu Nữ và Hội Thiếu Nhi và cố vấn trong chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ giáo khu trước khi được kêu gọi phục vụ ở cấp trung ương của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zuständigkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.