zutreffend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zutreffend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zutreffend trong Tiếng Đức.

Từ zutreffend trong Tiếng Đức có các nghĩa là thật, thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zutreffend

thật

adjective

Meine lieben Brüder und Schwestern, die Feststellung dieses Jungen ist zutreffend.
Các anh chị em thân mến, điều em thiếu niên này phân tích thật đúng.

thực

adjective

Es gibt nicht den einen Grund, der auf all die verschiedenen Fälle zutrifft.
Trong thực tế, không phải chỉ có một lý do được áp dụng cho nhiều tình huống.

Xem thêm ví dụ

In Mormon 8 werden die Zustände der heutigen Zeit auf erschreckend zutreffende Weise beschrieben.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Das ist sicher zutreffend und gut, aber ich frage mich, ob nicht noch mehr dahintersteckt.
Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không.
Wenn Sie die Tabelle herunterladen, sehen Sie eine Spalte für jedes Attribut, das für mindestens einen Standort in Ihrem Konto zutreffend ist.
Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn.
Nach den Reisen und den Gesprächen mit Menschen an Orten wie Oklahoma oder Kleinstädten in Texas, stellten wir fest, dass die anfängliche Annahme genau zutreffend war.
Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn.
Dadurch wird die übliche Qualität des Videostreams angegeben (mindestens 90 % der Zeit über zutreffend), wenn du als Kunde des jeweiligen Anbieters ein YouTube-Video in einer bestimmten Region abspielst.
Những xếp hạng này thể hiện chất lượng phát video mà bạn có thể mong đợi (ít nhất là 90% thời gian) khi xem YouTube trên Nhà cung cấp dịch vụ Internet trong một khu vực cụ thể.
Halten Sie das für zutreffend?
Theo ông/ bà, điều này có đúng không?
Das griechische Wort, das mit „Wahrheit“ übersetzt wird, bezeichnet etwas, das mit den Tatsachen übereinstimmt oder recht und zutreffend ist.
Từ Hy Lạp được dịch là “sự thật” nói đến điều đúng hoặc phù hợp với thực tế.
Nicht zutreffend
Không áp dụng
Das sind wichtige Fragen, und nur Gottes kostbares Wort, die Bibel, enthält zutreffende und befriedigende Antworten.
Những câu hỏi này thật quan trọng và chỉ có lời quí giá của Đức Chúa Trời là Kinh-thánh mới cho câu trả lời chân thật và thỏa mãn.
Sie müssen ein Vollzeitmitarbeiter des Unternehmens oder, falls zutreffend, ein Mitarbeiter der Agentur sein, die das Unternehmen vertritt.
Để trở thành người đại diện được ủy quyền, bạn cần phải là nhân viên chính thức của doanh nghiệp hoặc đại diện của đại lý đại diện cho doanh nghiệp, nếu có.
Die Voraussage Jesajas war somit zutreffend: „Zu jener Zeit werden die Augen der Blinden geöffnet, und die Ohren der Tauben, sie werden aufgetan.
Ê-sai báo trước một cách chính xác: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.
22 Alle, die auf Jesus hörten und seine Jünger wurden, erlebten, wie zutreffend seine Aussage war: „Mein Joch ist sanft, und meine Last ist leicht“ (Matthäus 11:30).
22 Những ai nghe Chúa Giê-su giảng và trở thành môn đồ ngài đều quý trọng sự xác thực của lời tuyên bố này: “Ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”.
Wie veröffentlichte Berichte zeigen, haben sich solche „Erinnerungen“ manchmal als zutreffend erwiesen.
Theo những bản báo cáo được đăng, đôi khi “ký ức” tỏ ra chính xác.
Der Schreiber dieser Worte, ein ehemaliger Methodistenmissionar, fügte noch hinzu: „Diese Anschuldigungen sind absolut zutreffend.
Một người trước kia là giáo sĩ Giám Lý Hội đã viết như thế và thêm: “Những cáo buộc này là thật.
10 Min. Örtliche Bekanntmachungen und örtlich zutreffende „Bekanntmachungen“ aus Unserem Königreichsdienst.
10 phút: Thông báo địa phương và Thông báo trong Thánh chức Nước Trời áp dụng cho hội thánh địa phương.
Wegen des Buches Mormon werden wir häufig als Mormonenkirche bezeichnet – das verübeln wir nicht, aber diese Bezeichnung ist wahrlich nicht zutreffend.
Vì Sách Mặc Môn nên chúng ta thường được gọi là Giáo Hội Mặc Môn, một danh xưng làm cho chúng ta không bực bội nhưng thật sự không xác đáng.
Für viele von uns, etwa 75 Millionen Amerikaner, ist die zutreffende Folge auf Insulinresistenz vielleicht, es als Fett zu speichern, und nicht umgekehrt nämlich Insulinresistenz als Folge des Fettwerdens zu bekommen.
Vậy đối với hầu hết chúng ta, khoảng 75 nghìm người Mĩ sự hồi đáp thích hợp đối với chứng kháng cự insulin có thể thực sự tích trữ nó dưới dạng chất béo, chứ không phải là điều ngược lại, mắc chứng kháng insulin vì béo lên.
Darüber hinaus wurde zutreffend vorhergesagt, Babylon werde schließlich gänzlich unbewohnt sein (Jesaja 13:17-22).
(Ê-sai 44:27–45:2) Lời tiên tri cũng rất xác thực khi báo trước Ba-by-lôn cuối cùng sẽ hoàn toàn không có dân ở.—Ê-sai 13:17-22.
So erlebten alle Beteiligten, wie zutreffend die Worte Jesu sind: „Beglückender ist Geben als Empfangen“ (Apostelgeschichte 20:35).
Vì vậy, cả hai bên đều cảm nghiệm được lời của Giê-su là thật: “Ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
Führen Sie alle zutreffenden Schritte aus, damit wir die erste AdSense-Zahlung an Sie veranlassen können.
Xin lưu ý rằng bạn phải hoàn thành tất cả các bước áp dụng cho bạn trước khi chúng tôi có thể phát hành khoản thanh toán AdSense đầu tiên của bạn.
Wenn Sie eine Anzeigenanfrage mit einem solchen Tag versehen, hat diese Kennzeichnung Vorrang vor allen anderen zutreffenden Einstellungen auf Websiteebene.
Xin lưu ý rằng việc bao gồm thẻ trong yêu cầu quảng cáo sẽ được ưu tiên so với bất kỳ cài đặt cấp trang web có thể áp dụng nào khác.
Oftmals wird uns der heilige Geist an zutreffende biblische Grundsätze erinnern, oder er hilft uns vielleicht, einen Bibeltext besser zu verstehen, der in Zusammenhang mit unserer Situation steht (Jakobus 1:5, 6).
Thường thường thánh linh sẽ nhắc nhở chúng ta về những nguyên tắc Kinh Thánh thích hợp, hoặc có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn một câu Kinh Thánh liên hệ đến tình huống của chúng ta.—Gia-cơ 1:5, 6.
Besprich auch zutreffende „Hinweise zum Bezirkskongress 2013“.
Cũng thảo luận các điểm thích hợp trong phần “Những nhắc nhở về hội nghị địa hạt năm 2013”.
Das ist zutreffend, Wendy.
Đúng thế.
Wie mein Vater so zutreffend sagte, wir sind sicherlich die einzigen Tiere, die bewusst Entscheidungen treffen, die schlecht für unser Überleben als Art sind.
Cha tôi đã nói một cách chắc chắn rằng "Chúng ta chắc chắn loài động vật duy nhất có thể đưa ra những lựa chọn tỉnh táo có thể ảnh hưởng tới sự sống còn của giống loài."

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zutreffend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.