zwolnić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwolnić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwolnić trong Tiếng Ba Lan.

Từ zwolnić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thả, nghỉ, lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwolnić

thả

verb

Cóż, na początek możesz zwolnić człowieka, który zabił bratanka Conde.
Vậy thì, bước đầu tiên, ngươi phải thả tên tù nhân giết cháu của Condé ra.

nghỉ

pronoun verb

Z tych samych powodów, co ty, zanim postanowiłeś się zwolnić.
Thì cũng như ông thôi, hoặc như ông trước khi ông quyết định nghỉ việc đấy.

lửa

noun

Xem thêm ví dụ

Staram się o Twoje zwolnienie.
Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà.
Wejdź po drabinie i powiedz mu, żeby ręcznie zwolnił blokadę, to tamci będą mogli wysiąść.
Hãy leo lên thang và bảo Willie dùng tay tháo chốt an toàn để những người đó có thể ra ngoài.
Zwolniłem ją.
Anh sa thải cô ta rồi.
Zwolnij!
Chậm lại, D'Leh!
Służba Więzienna poinformowała nas, że został zwolniony dekretem prezydenckim.
Bên trại giam nói hắn đã được phóng thích có lệnh cấp trên.
Po spełnieniu pewnych warunków rozwiedzione pary, które sprzedadzą drugie mieszkanie, mogą uzyskać zwolnienie od podatku.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Zwolnij, Skye.
Skye, nói chậm thôi.
Cztery lata starałem się załatwić ci zwolnienie.
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
12 Z tego powodu Piłat dalej próbował znaleźć sposób, żeby go zwolnić, ale Żydzi zawołali: „Jeżeli go zwolnisz, to nie jesteś przyjacielem Cezara!
12 Bởi cớ đó, Phi-lát cố tìm cách thả ngài, nhưng người Do Thái hét lên: “Nếu ngài thả hắn, ngài không phải là bạn của Sê-sa.
Kiedy uczniowie nie chcieli na to przystać, usłyszeli pogróżki, po czym zostali zwolnieni.
Các môn đồ đã từ chối tuân lệnh, nên đã bị ngăm đe rồi mới được thả ra.
£ awa przysięgłych orzekła, iż jest pan winny... i został pan skazany na karę dożywocia... bez możliwości zwolnienia warunkowego.
Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không có khả năng ân .
8 października został zwolniony.
Ngày 8 tháng 4, đã được thả.
Simon cię zwolni.
Simon sẽ đuổi cậu.
Pewnie będzie trzeba zwolnić miejsce.
Có lẽ họ sẽ muốn chúng ta trả lại bàn.
Zwolnij.
Carl, chậm lại, từ từ nào.
Warto więc trochę zwolnić, wyrównać kurs i skoncentrować się na sprawach podstawowych, gdy warunki są niesprzyjające.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Jesteś zwolniony.
Anh đã bị giải tán.
Możesz go przyspieszyć, możesz go zwolnić.
Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại.
Niestety warsztat miał problemy finansowe i Phil został zwolniony z pracy.
Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc.
Grożą: „Jeżeli go zwolnisz, to nie jesteś przyjacielem Cezara!
Họ đe dọa: “Nếu ngài thả hắn, ngài không phải là bạn của Sê-sa.
Dziękuję za wcześniejsze zwolnienie.
Cảm ơn vì tha bổng sớm.
Abraham jasno to przedstawił, zwolnił bowiem Eliezera z przysięgi w razie „gdyby ta kobieta nie chciała” z nim pojechać.
Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”.
Dzisiaj w 29 stanach, ponad połowie tego kraju, prawo pozwala na zwolnienie z pracy na podstawie orientacji seksualnej.
Ngày nay ở 29 bang, hơn phân nửa số bang trong nước, bạn có thể bị sa thải một cách hợp pháp chỉ vì giới tính của bạn.
Kang i Carlisle ostrzegali mnie, że Brie zmieniła pszczoły w broń, więc ją zwolniłam.
Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta.
Czemu go nie zwolnisz?
Sao cậu không sa thải anh ta?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwolnić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.